Examples of using Nguy cấp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả các loài( và các loài phụ) của khỉ đột được liệt kê là cực kỳ nguy cấp trong Danh sách đỏ của IUCN.
được phân loại là cực kỳ nguy cấp, vì nó có tồn tại hay không trên các hòn đảo xa xôi ở phía tây Thái Bình Dương.
cá thể sa giông Trung Quốc nguy cấp gần đây được tìm thấy bên trong một hộp ngũ cốc đưa vào Vương quốc Anh cho tới buôn lậu hơn nửa triệu cá thể tê tê từ châu Phi và châu Á trong ba năm qua để lấy thịt và vảy.
Chuyện nguy cấp.
CITES nguy cấp rùa.
Nhiều loài đã nguy cấp.
Trong trường hợp nguy cấp….
Chuyện nguy cấp gì vậy?
Mức độ nguy cấp là 5!
Ở đây có bệnh nhân nguy cấp.
Đồ ăn trong lúc nguy cấp.
Rùa Hawksbill( Cực kỳ nguy cấp).
Đa số chúng gần mức nguy cấp.
Nguy cấp( Danh sách đỏ IUCN).
Loài sắp nguy cấp Loài nguy cấp Loài cực kỳ nguy cấp.
Loài Linh trưởng Nguy cấp nhất trên thế giới.
Loài rùa nguy cấp nhất sống ở châu Á.
Nhiên liệu nguy cấp Họ không muốn nói nguy cấp.
Môn dùng để cứu mạng trong lúc nguy cấp.
Ngày nay, gấu trúc đang cực kỳ nguy cấp.