Examples of using Nhà cha in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy mà ông nghe lời Chúa phán:“ hãy rời bỏ xứ sở, họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi”( x. St 12,1).
Hắn rời bỏ nhà cha mình và đã phung phí của cải và tuổi trẻ của mình để sống một cuộc sống phóng đãng.
họ hàng và nhà cha ngươi mà đến xứ sở Ta sẽ chỉ cho.
Họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi.
Đức Giê- hô- va có phán cùng Ápram rằng:“ Ngươi hãy ra khỏi quê hương, vòng bà con và nhà cha ngươi, mà đi đến xứ ta sẽ chỉ cho.”.
Vì là Nhà Cha, nên thiên đàng là nơi dành cho tình yêu thương và sự vui mừng.
Đức Chúa Trời kêu gọi ông Áp- ra- ham:“ Ngươi hãy ra khỏi quê hương, vòng bà con và nhà cha ngươi, mà đi đến xứ ta sẽ chỉ cho”( câu 1).
Họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi.
vòng bà con và nhà cha ngươi, mà đi đến xứ ta sẽ chỉ cho.”.
Giống như đứa con trai hoang đàng( LuLc 15: 1- 32) chúng ta phát hiện mình rời xa khỏi nhà Cha, với cuộc sống của mình đang trong một cảnh hỗn độn.
họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi”.
CHÚA là Thượng Đế của trời đất đã mang ta ra khỏi nhà cha ta và xứ sở quê hương ta.
Người nói với ông:“ Hãy rời bỏ xứ sở, họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi”.
họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi.”.
họ hàng ngươi, và nhà cha ngươi để đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.
Chúa Giehova phán cùng Abraham rằng“ Ngươi hãy ra khỏi quê hương vòng bà con và nhà cha ngươi mà đi đến XỨ Ta sẽ chỉ cho.
Huấn thị cho sự phát triển tâm linh là:“ Tôi rời Nhà Cha và khi quay lại, tôi cứu rỗi”.
họ hàng và nhà cha ngươi, mà đi tới đất Ta sẽ chỉ cho ngươi.
Đức Giêsu cũng nói với các Tông đồ về thiên đàng:“ Trong nhà Cha của Thầy có nhiều chỗ ở, nếu không, Thầy đã nói với anh em rồi.
Ta đã ban cho nhà cha ngươi các hỏa tế hết thảy của con cái Israel.