NHÂN TỐ in English translation

factor
yếu tố
nhân tố
enabler
tạo khả năng
nhân tố
hỗ trợ
yếu tố
element of
yếu tố của
phần tử của
phần của
thành phần của
nguyên tố của
thành tố của
nhân tố
multiplier
số nhân
nhân
hệ số
bội số
multiplicator
factors
yếu tố
nhân tố

Examples of using Nhân tố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mà là một nhân tố trong hệ sinh thái, Huawei sẽ giúp đỡ tất cả các khách hàng của mình xây dựng các hình thái đám mây phù hợp.
As an ecosystem enabler, Huawei aims to help all of its customers build all manner of clouds.
Báo cáo Bền vững Huawei 2017: Công nghệ ICT là nhân tố quan trọng cho sự phát triển bền vững Toàn cầu.
Huawei 2017 Sustainability Report: ICT Technologies as a Key Enabler of Global Sustainable Development.
trở thành nhân tố đám mây trong ngành.
with the Cloud' and becoming an industry cloud enabler.
Điều không phải là nhân tố trong các thập niên nghiên cứu của chúng tôi là đọc
What wasn't factored into our decades of research was that reading and studying are done indoors,
Đây là một nhân tố, chúng ta nói đến ở đây: hoặc là có một
This is the factor we are talking about here:
Nói ngắn gọn, có hai nhân tố đã tạo nên thay đổi sâu sắc này trong sự nghiệp văn chương của Hesse.
There are, briefly, two factors that caused this profound change in Hesse's writings.
Thỏa thuận này… là nhân tố cho hòa bình và ổn định trong khu vực vốn rất dễ bùng nổ", Bộ trưởng Quốc phòng Pháp Florence Parly chia sẻ với đài RTL.
This deal… is a factor of peace and stabilization in a very eruptive region,” French Defense Minister Florence Parly told RTL radio.
Quartimax là phép xoay nhân tố để tối thiểu hóa số lượng nhân tố cần thiết giải thích cho từng biến.
Quartimax: A rotation mentod that minimizes the number of factors needed to explain each variable.
Chúng cho thấy những nhân tố trong quá khứ dẫn đến tình huống khó khăn trong hiện tại.
These show the factors in the past which have led up to the situations at present.
Do vậy, công bằng xã hội chính là nhân tố kích thích, động viên mọi người ra sức tham gia cống hiến cho sự phát triển của xã hội một cách tự nguyện nhất.
Thus, social justice is the factor that stimulates and motivates people to contribute to the development of society in the most voluntary way.
Amazon đã là một nhân tố trong việc đóng cửa ngày càng tăng của các cửa hàng gạch không thể theo kịp với những thay đổi trong bán lẻ.
Amazon has been a factor in the rising closures of brick-and-mortar stores that can't keep pace with the changes in retail.
Ông Kwon giải thích:“ Megapixel chỉ là một nhân tố có ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh của camera mà thôi.
Kwon explained that"the megapixel is just one of the factors that influence the picture quality of cameras.
Về phân tích nhân tố, một nghiên cứu trên 1291 sinh viên ngang đại học tìm ra sau nhân tố thay vì bốn như dùng trong MBTI.
With regard to factor analysis, one study of 1291 college-aged students found six different factors instead of the four used in the MBTI.
Anh ta có lẽ là nhân tố, cùng với tiềm năng đánh bóng tuyệt vời của mình, con dế đó trở nên khá phổ biến.
He is probably the factors, together with his wonderful batting potential, that cricket became quite popular.
Trách nhiệm xã hội( CSR): nhân tố cấu thành cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Corporate social responsibility(CSR) as a factor of the sustainable development of entrepreneurship.
Giá dầu giảm mạnh do dịch cúm corona là nhân tố sẽ làm giảm áp lực lạm phát các tháng tới.
The sharp drop in oil prices due to corona flu is a factor that will reduce inflationary pressures in coming months.
Với khái niệm tham số của GOM, mỗi nhân tố đơn có một bước thiết kế riêng trong cấu trúc phần mềm.
With GOM's parametric concept, each individual element retains its creation path within the software structure.
Đâu là nhân tố thúc đẩy lợi ích của các bên tranh chấp trong vùng lãnh thổ ngoài khơi?
What were the factors driving the claimants' interests in offshore territories?
Tielemans trở thành nhân tố, vai chạy của Vard bắt đầu khiến Christensen
Tielemans became a factor, Vardy's back-shoulder running began to frighten Christensen
Sự phát triển sôi động này cũng là nhân tố có tác động tích cực đến thị trường cho thuê nhà xưởng xây sẵn và giá thuê nhà xưởng khu công nghiệp.
This vibrant development is also the factor positively impacting on the ready-built factory for rent market and the price of renting factory in vietnam industrial zone.
Results: 1681, Time: 0.0462

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English