NHÂN TỪ in English translation

benevolent
nhân từ
từ thiện
từ bi
thiện
tốt
hiền từ
từ ái
merciful
thương xót
nhân hậu
nhân từ
giàu lòng thương xót
đầy lòng thương xót
từ bi
lòng lành
từ bi nhân hậu
của chúa
từ bi thương xót
people from
người từ
con người khỏi
người dân khỏi
dân từ
nhân từ
compassionate
từ bi
nhân ái
thương cảm
cảm thông
lòng trắc ẩn
bi mẫn
thương
giàu lòng trắc ẩn
đầy trắc ẩn
từ thiện
kindness
lòng tốt
sự tử tế
tử tế
tốt bụng
lòng nhân
nhân ái
thiện
sự
lòng từ ái
sự nhân từ
gracious
duyên dáng
tử tế
nhân
lịch thiệp
lịch sự
ơn
ân điển
ngài
ân sủng
thương xót
workers from
công nhân từ
benevolence
lòng nhân từ
nhân
lòng nhân ái
thiện
lòng từ bi
lòng tốt
lòng nhân hậu
personnel from
nhân viên từ
nhân sự từ
binh sĩ từ
quân nhân từ
nhân khỏi
compassion
lòng trắc ẩn
lòng từ bi
lòng thương xót
lòng bi mẫn
lòng thương cảm
tình thương
bi mẫn
đồng cảm
cảm thông
thương

Examples of using Nhân từ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Arthur này, bảo với con em đôi khi cái chết lại là nhân từ.
Arthur, tell my boy… that sometimes death is a kindness.
Đôi khi, Ada à… giết chóc là nhân từ.
Sometimes, Ada… killing is a kindness.
Cho dù vậy, Rồng rất nhân từ.
The Dragon is merciful. Even so.
Và ngài sẽ thứ tha cho những hành động nhân từ.
And he forgive merciful acts. God is merciful.
Một số người nghĩ rằng, những sinh vật này nhân từ, rằng họ đang ở đây.
Some people think that these beings are benevolent, that they are here.
Chúa tể nhân từ!
The lords are benevolent!
Hay tàn nhẫn. Không biết bà ta sẽ nhân từ.
Or cruel. I wonder if she will be merciful.
Chúa sẽ soi sáng và nhân từ với các người.
The Lord make his face to shine upon you and be gracious unto you.
Nhưng Emma và tôi tin rằng một số người nhân từ.
But Emma and I believe some are benevolent.
Maximus! Maximus nhân từ!
Maximus the Merciful!
Hay ta nên nhân từ?
Or should I be merciful?
Đức Chúa Trời nhân từ.
God's is merciful.
Một linh mục mà không nhân từ thì gây nhiều tai hại trong tòa giải tội!
A priest who is not merciful does a lot of harm in the confessional box!
Doanh nhân từ khắp nơi trên thế giới đang tụ hội về Hôi chợ Quảng Châu trao đổi thông tin kinh doanh và phát triển tình hữu nghị.
Business people from all over the world are gathering in Guangzhou, exchanging business information and developing friendship.
Người nhân từ làm lợi cho linh hồn mình;
The merciful man doeth good to his own soul:
Ngài là Đức Chúa Trời nhân từ, Ngài sẽ chăm sóc bạn nếu bạn cứ bền lòng trông đợi Ngài.
And you will be in God's compassionate care if you will follow suit.
Các đại diện doanh nghiệp này bao gồm các doanh nhân từ Việt Nam bao gồm Brian O' Reilly từ Công ty tư vấn quản lý SEA.
These business representatives included business people from Vietnam including Brian O'Reilly from SEA Management Consulting Company.
Nhưng, câu chuyện thực sự là Thiên Chúa nhân từnhân từ đối với tôi như thế nào đối với tôi.
But, the real story is how merciful and gracious God was to me through the whole thing.
Một số thuyền nhân từ Thái Lan đã liên lạc với tôi…[ và nói rằng],‘ Xin hãy cứu giúp chúng tôi, cứu giúp chúng tôi,'” Ông Tú kể lại.
Several boat people from Thailand contacted me…[saying]:‘Please help us, help us,'” said Nguyen.
Người muốn làm cho chúng ta thành những sự phản chiếu nhân từ, tử tế, khiêm nhường và quảng đại của Con của Người.
He wants to make us into merciful, kind, humble, and generous reflections of his Son.
Results: 517, Time: 0.0982

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English