TỪ CÁC CÁ NHÂN in English translation

from individuals
từ cá nhân
từ từng
từ mỗi
on personal
trên cá nhân
from individual
từ cá nhân
từ từng
từ mỗi

Examples of using Từ các cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đã sung công vàng, bạc từ các cá nhân cũng như từ thương nhân ngoại quốc.
Kublai's government confiscated gold and silver from private citizens as well as foreign merchants.
Tư tưởng ba kỹ năng này đề xuất những khả năng hình thành ngay lập tức các đội hình quản lý từ các cá nhân với những kỹ năng phụ.
This three-skill concept suggests immediate possibilities for the creating of management teams of individuals with complementary skills.
Twitch đã thiết lập một chính sách kiếm tiền độc đáo cho phép người tạo ra nó chấp nhận quyên góp từ các cá nhân xem nội dung của nó.
Twitch has set up a unique monetization policy that allows its creators to accept donations from the individuals viewing its content.
thường tới từ các drama cá nhân trong đời sống của người bạn đó.
do with you and the relationship, they involve personal dramas in the lives of your friends.
Sử dụng một cốc nhựa, có được một nước tiểu mẫu từ các cá nhân người là đang được thử nghiệm.
Using the sample pot, obtain a urine sample from the individual who is being tested.
ảnh hưởng đến các hoạt động thường xuyên từ các cá nhân.
pain continues and affects routine performance of individuals.
Hiện tại quầy thuốc đã nhận được sự đóng góp từ hơn 30 công ty dược phẩm và các nhà thuốc tây và nhà thuốc đã tái chế các loại thuốc đã hết hạn từ các cá nhân.
It currently receives donations from over 30 pharmaceutical companies, from pharmacies and operates to recover unexpired medicines from private individuals.
Truy cập vào rất nhiều các hồ sơ đòi hỏi sự đồng ý từ các cá nhân trong câu hỏi.
Access to many of these records requires consent from the individual in question.
Tìm kiếm sự thừa nhận và tán thành Hiến chương Trái đất từ các cá nhân, tổ chức và Liên hợp quốc.
To seek recognition and endorsement of the Earth Charter by individuals, organizations, and the United Nations.
Ở cả hai cá nhân và xã hội các cấp, làn da khỏe mạnh đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tâm lý lành mạnh từ các cá nhân.
At both personal and social levels, healthy skin plays a crucial role in the healthy psychological life of individuals.
Chúng tôi phụ thuộc vào các món quà và sự hiến tặng tự nguyện từ các cá nhâncác Hội Thánh.
We depend upon the voluntary gifts and offerings of individuals and supporting churches.
Nghiên cứu trước đó sử dụng các dòng tế bào được thực hiện trong năm 1980 từ các cá nhân có AIDS
Previous research that used cell lines made in the 1980s from individuals who had AIDS or were believed to be at
bạn muốn thuê RV từ các cá nhân để đa dạng hơn, hãy xem xét việc đó thông qua rvshare. com.
if you want to rent an RV from individuals for more variety, consider doing so via rvshare. com.
Ý tưởng là gây quỹ chuyển tiếp từ các cá nhân hảo tâm,
The idea is to raise a transition fund from individual donors, corporations and institutions,
Tính lãnh đạo mạnh mẽ từ các cá nhân đóng góp( ICs)
Strong leadership from individual contributors(ICs) drives product development, and as a designer
Đồng thời chúng ta đã chứng kiến sự lan rộng của những nỗ lực cụ thể từ phía các cá nhân và tổ chức để đảo ngược lại những căn bệnh do sự toàn cầu hóa vô trách nhiệm gây ra.
At the same time, we have seen the spread of many concrete efforts on the part of individuals and institutions to reverse the ills produced by an irresponsible globalization.
Chúng tôi khuyên bạn nên có hai lá thư từ các cá nhân có thể giải quyết kết quả học tập trước đây của bạn
It is strongly advised that two letters be from individuals who can address your past academic performance and it is encouraged that the third letter
Hy vọng rằng dữ liệu này sẽ giúp người chơi cảnh làm cho một sự lựa chọn thông báo về những gì mong đợi từ các cá nhân cố và cách tốt nhất để sử dụng chúng để đạt được bao phủ mong muốn và cường độ ánh sáng LED.
Hopefully this data will help the aquarist make an informed choice on what to expect from the individual LED fixtures and how best to utilize them to achieve the desired coverage and light intensity.
Người ta nghĩ rằng rất nhiều biến thể trong sự lão hóa này bắt nguồn từ các cá nhân trải qua các mức độ căng thẳng sinh lý khác nhau khi họ đi qua cuộc sống.
It's thought that a lot of this variation in ageing originates because individuals experience different levels of physiological stress as they go through life.
Ngoài ra, hành vi tổ chức áp dụng kiến thức có được từ các cá nhân, các nhóm cũng như hiệu ứng của cấu trúc đối với hành vi nhằm giúp công ty, tổ chức hoạt động hiệu quả hơn.
In addition, OB applies the knowledge gained about individuals, groups, and the effect of structure on behavior in order to make organizations work more effectively.
Results: 324, Time: 0.0374

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English