Examples of using Nhóm thuốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong nhóm thuốc được gọi là salicylate.
Difenin thuộc nhóm thuốc bán đúng theo đơn thuốc. .
Tadalafil thuộc nhóm thuốc ức chế phosphodiesterase( PDE).
Nhóm thuốc: Tương tự GnRH;
Methotrexate thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc chống dị ứng.
Phthalylsulfathiazole thuộc nhóm thuốc gọi là sulfonamid.
Fuzeon thuộc nhóm thuốc được gọi là chất ức chế phản ứng tổng hợp.
Bột Orciprenaline thuộc nhóm thuốc được gọi là thuốc giãn phế quản.
Các chất thuộc nhóm thuốc được biết đến như sympathomimetics.
Salmeterol dạng hít thuộc về một nhóm thuốc gọi là chất chủ vận beta- 2.
không phải là nhóm thuốc.
Atorvastatin là một thành viên của nhóm thuốc được gọi là statin.
thuộc nhóm thuốc được gọi là retinoid.
nằm trong một nhóm thuốc gọi là thiazolidinediones.
Hỏi bác sĩ về nhóm thuốc Triptan.
Phenelzine nằm trong một nhóm thuốc.
Nhóm thuốc này có thể làm tăng nồng độ kali lên trên mức bình thường, được gọi tăng kali máu, làm tăng nguy cơ gây tử vong do loạn nhịp tim.
Librium nằm trong một nhóm thuốc được gọi
Timoprazole nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc ức chế bơm proton( PPI) có tác dụng ức chế bài tiết axit dạ dày.