NHƯNG CÔNG NGHỆ in English translation

but the technology
nhưng công nghệ
but the tech
nhưng công nghệ
but the technologies
nhưng công nghệ
yet technologically

Examples of using Nhưng công nghệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng công nghệ đã đi trước từ lâu,
But technology has long gone ahead,
Thế nhưng công nghệ và thiết kế không phải điểm nhấn duy nhất giúp Vision AVTR nổi bật.
But tech and design aren't the only departments that help the Vision AVTR stand out.
Nói cách khác, giá của một máy tính mới sẽ ở lại về cùng một từ năm này sang năm, nhưng công nghệ ổn định sẽ tăng.
In other words, the price of a new computer will stay about the same from year to year, but technology will steadily increase.
Thường thì tôi sẽ không nói rằng một lĩnh vực có thể kéo cả thị trường giảm điểm, nhưng công nghệ thì lại là lĩnh vực lớn nhất".
Normally, I wouldn't say one sector can drag the entire market lower, but tech is the biggest sector.”.
xóa bỏ phát ngôn thù địch nhưng công nghệ này đang được nâng cấp.
have a hard time identifying and removing hate speech, but that the technology is improving.
Vòng đời của một trung tâm dữ liệu được đo lường trong nhiều thập kỷ, nhưng công nghệ bên trong đang thay đổi liên tục.
The lifecycle of a data center is measured in decades, yet the tech that's inside is changing constantly.
Các hệ thống tự động của công ty gặp khó khăn trong việc xác định và loại bỏ ngôn từ kích động thù địch, nhưng công nghệ này đang dần được cải thiện.
The company's automated systems have a hard time identifying and removing hate speech, but that the technology is improving.
Các nhà sản xuất xe hơi, các công ty công nghệ và các startup đều đang phát triển xe tự hành, nhưng công nghệ này vẫn chưa hoàn hảo.
Automakers, tech groups, and startups are all developing self-riding vehicles, however, the tech is a long way from best.
Chúng tôi luôn nghĩ đến việc phát triển một sản phẩm có thể lên sao Hỏa, nhưng công nghệ này cũng mang lại lợi ích cho người dùng ở Trái Đất”.
We have always been thinking of developing a product that can go to Mars, but with technology that can also benefit consumers here on Earth.".
Đó là một vấn đề trong quá trình, nhưng công nghệ hỗ trợ giúp để giải quyết.
There was a problem in the process, but tech support helped to resolve.
Lợi ích tuyệt vời của Blockchain không phải là không được để ý đến, nhưng công nghệ này vẫn cần trưởng thành hơn.
Blockchain's heroic deeds didn't go unnoticed, although the technology is still mature.
Drone có thể từ lâu đã là trọng tâm của nông dân canh tác yêu công nghệ nhưng công nghệ này có thể thích nghi để sử dụng nhiều hơn cho nông dân làm việc trên đồi, theo giáo sư hành vi động vật Mark Rutter của Đại học Harper Adams( HAU).
Drones may have long been the focus of tech-loving arable farmers but the technology could be adapted to have greater use for hill farmers, according to Harper Adams University(HAU) professor of animal behaviour Mark Rutter.
Hiện đây mới chỉ là một dự án nghệ thuận, nhưng công nghệ đằng sau nó có thể sẽ được tích hợp vào trong các trợ lý ảo và các công nghệ tương tự trong tương lai.
This is just an art project for now, but the tech behind it is definitely the kind of thing you can expect to be integrated with virtual assistants and the like in the near future.
Khối lượng là một cân nhắc quan trọng, nhưng công nghệ này hoàn toàn có khả năng hỗ trợ các cấp chúng tôi đang nói về trường hợp của CLS,
Volume is an important consideration, but the technology is perfectly capable of supporting the levels we are talking about in the case of CLS, also with Northern Trust and the other projects
mọi người không biết làm gì với nó, nhưng công nghệ đã phát triển cùng với thời gian qua bộ xử lý,
people did not know what to do with them, but the technology developed over time through the advent of word processors, spreadsheets, video games, email
cứu về giấy và mực in, nhưng công nghệ tiên tiến và mở ra cho trí tưởng tượng và phép thuật.”.
inspired by the study of paper and ink, yet technologically advanced and open to imagination and magic.”.
Nhưng công nghệ không thiếu cho chiếc xe này là bạn sẽ tìm thấy một màn hình LED 7 inch cung cấp thức ăn chăn nuôi liên tục thông tin về tình trạng của nền kinh tế động cơ, nhiên liệu của chiếc xe và nhiệt độ là tốt.
But the technology does not lack for this car as you will find a 7 inch LED screen that offers constant information feed about the state of the engine, fuel economy of the vehicle and temperature as well.
cứu về giấy và mực in, nhưng công nghệ tiên tiến và mở ra cho trí tưởng tượng và phép thuật.”.
inspired by the study of paper and ink, yet technologically advanced and open to imagination and magic.”.
Với công nghệ kỹ thuật số, các cổ động viên thể thao sẽ có nhiều cách hơn để thưởng thức các môn thể thao mà họ muốn, nhưng công nghệ đồng thời cũng tạo ra những vấn đề mới.
With digital technologies, there will be more ways for sports fans to consume the sports that they want to, but the technologies will also raise new issues.
Khi chúng tôi bắt đầu, thì việc lắp tấm pin mặt trời lên thành buồm cứng là không khả thi, nhưng công nghệ luôn được cải tiếncông nghệ, giải thích.">
When we first started, it wasn't that feasible to put solar[panels] on the rigid sails but the technology is always improving and the cost is coming down,” explains Greg Atkinson,
Results: 268, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English