NHƯNG HỌ CÓ THỂ in English translation

but they can
nhưng chúng có thể
mà còn được
but they may
nhưng chúng có thể
nhưng họ có lẽ có
but they probably
nhưng có lẽ họ
nhưng họ có thể
but they could
nhưng chúng có thể
mà còn được
but they might
nhưng chúng có thể
nhưng họ có lẽ có

Examples of using Nhưng họ có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng họ có thể gây ảnh hưởng cho chúng ta nếu chúng ta quên mất chúng ta là ai.
But, they can impact us if we lose track of who we are.
Nhưng họ có thể giữ lời hứa,
But can they keep their promises,
Nhưng họ có thể thực sự tiếp cận các tiền thân về cảm xúc, tinh thần, năng lượng sinh học và tinh thần của bệnh?
But can they really approach the emotional, mental, bioenergetic, and spiritual precursors of disease?
Nhưng họ có thể đánh bại những niềm vui ảo, nhiều hiệu ứng đặc biệt hơn và như vậy?
But can they beat the virtual fun, that much more special effects and so?
Nhưng họ có thể chứng minh sự vô tội của họ trong thời gian cho một lễ kỷ niệm?
But can they prove their innocence in time for a spooktacular celebration?
Nhưng họ có thể cảm thấy nặng
But, they may have a feeling of heaviness
Bên cạnh hai người đó là những gương mặt mà tôi không biết gì cả nhưng họ có thể là Beelzebub- sama và Asmodeus- sama?
Beside those two were… faces I didn't know, but could they be Beelzebub-sama and Asmodeus-sama?
Họ đã đánh bại Barcelona trong quá khứ và họ có thể đánh bại bất kỳ bên trên, nhưng họ có thể làm điều đó một cách nhất quán.
They have beaten Barcelona in the past and they can beat any of the top sides, but can they do it consistently.
Nhưng họ có thể nhận thấy khá rõ là họ chưa những câu hỏi thích đáng.
Yet they could see quite clearly that they had not been asking the right questions.
Có thể Trung Quốc sẽ từ bỏ những yêu sách rộng lớn nhất của mình, nhưng họ cũng có thể chứng minh sẵn sàng hất đổ hệ thống luật pháp quốc tế.
It's possible that China will back off from its broadest claims, but it may also demonstrate a willingness to buck the international legal system.
Họ yêu sâu sắc, nhưng họ có thể không khả năng để đạt được một tình cảm thân thiết với“ người ấy”.
They love deeply, yet they may not be able to achieve a close friendship with a partner.
Họ được phép nói cho bạn biết chính sách nào họ ghét, nhưng họ có thể nói với bạn rằng ai sẽ thay thế mọi thứ.
They are allowed to tell you what policies they hate, but they can't tell you who to put in place to change things.
tiếp viên đang yêu nhau, nhưng họ có thể' t cho hành khách thấy lãng mạn đam mê của họ..
stewardess are in love together, but they can't let the passengers see their passionate romance because they may lose their job if that happens.
Nhưng họ cũng có thể cầu nguyện bằng nhiều cách diễn đạt mà trong suốt cả thiên niên kỷ lịch sử đã bột phát từ tâm hồn con người.
But he can also pray with many expressions that in millennia of history welled from men's heart.
Nhưng họ cũng có thể cầu nguyện bằng nhiều lời khác xuất phát từ trái tim con người trong hàng thiên niên kỷ của lịch sử.
But he can also pray with many expressions that in millennia of history have sprung from the heart of man.
Nhưng họ có thể bán lại với giá cao nhừo vào chuyên môn của họ, dẫn đến lợi nhuận rất cao.
Yet they can charge high prices for their expertise, resulting in very high margins.
Nhưng họ có thể bỏ đi nếu nhu cầu của họ được một nơi nào đó đáp ứng tốt hơn.
However, they can also easily leave if they find their needs are better met elsewhere.
Người có thể không chỉ thèm rượu nhưng họ có thể bắt đầu tùy thuộc vào nó để hoạt động bình thường.
The individual might not just yearn for the alcohol however they may begin depending on it to function normally.
Thứ năm, người có thể không chỉ thèm rượu nhưng họ có thể bắt đầu tùy thuộc vào nó để hoạt động bình thường.
Fifth, the individual might not only long for the alcohol however they might start requiring it to operate naturally.
Họ có tiềm năng trí tuệ sâu sắc, nhưng họ có thể thiếu kỷ luật để nghiên cứu bất kỳ chủ đề nào theo chiều sâu.
October 20 people have profound intellectual potential, yet they may lack the discipline to study any subject in depth.
Results: 873, Time: 0.0518

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English