NHẤT QUÁN in English translation

consistent
phù hợp
nhất quán
ổn định
thống nhất
kiên định
nhất định
consistency
tính nhất quán
sự nhất quán
thống nhất
sự ổn định
sự kiên định
quán
tính kiên định
sự
độ ổn định
sự đồng nhất
coherent
mạch lạc
chặt chẽ
kết hợp
thống nhất
nhất quán
gắn kết
phù hợp
gắn lại
chặt chẽ mạch lạc
consistence
nhất quán
sự ổn định
sự thống nhất
phù hợp

Examples of using Nhất quán in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó là lý do tại sao tôi gắn bó với lịch trình nhất quán càng nhiều càng tốt, kể cả vào những ngày cuối tuần và khi đi du lịch.
That's why I stick with a consistent a schedule as much as possible, including on the weekends and when traveling.
Tuân theo luật pháp là nhất quán" đánh dấu"
To follow the law is to consistently"hit the mark", and to sin is
Sự tham gia nhất quán và nguyên tắc của Nghị viện châu Âu đối với Trung Quốc sẽ thúc đẩy quá trình thay đổi này đã diễn ra ở Trung Quốc.
The consistent and principled engagement of the European Parliament with China will accelerate this process of change that is already taken place in China.
Tôi nhất quán trong hành động để khách hàng
I am consistent in my actions so my clients and team members can
Nếu không có yêu cầu nhất quán, tiền có thể được tạo ra hay bị phá huỷ bởi giao dịch.
Without the consistency requirement, money could be created or destroyed by the transaction.
Đặt các nút truyền thông xã hội ở một nơi nhất quán và thông thường, đảm bảo mọi người có thể dễ dàng tìm thấy chúng khi cần thiết.
Put social media buttons in a place that is consistent and conventional, ensuring people can easily find them when they're necessary.
Tuy nhiên, hiệu quả mạnh nhấtnhất quán nhất của nó là sự gia tăng cholesterol HDL, được gọi là cholesterol" tốt"( 20, 21, 22).
However, its strongest and most consistent effect is an increase in HDL cholesterol, which is known as the“good" cholesterol(20, 21, 22).
Chúng cũng đơn giản là kết quả tự nhiên của việc áp dụng nhất quán những nền tảng của sự thịnh vượng và hạnh phúc vào cuộc sống.
They, too, are no more than the natural consequence of consistently applying the fundamentals of happiness and wealth to life.
Tuy nhiên, hiệu quả mạnh nhấtnhất quán nhất của nó là sự gia tăng cholesterol HDL, được gọi là cholesterol" tốt"( 20, 21, 22).
However, its strongest and most consistent effect is an increase in“good” HDL cholesterol(20, 21, 22).
Điều quan trọng là chúng tôi nhất quán, rằng chúng tôi chơi phần lớn thời gian,
What is important is that we are consistent, that we play most of the time good,
Chính phủ Syria đã là đối thủ nhất quán, bất khuất của Israel trong số các chính phủ của các quốc gia Ả Rập kể từ ít nhất là những năm 1960.
The Syrian government has been the most consistent opponent of Israel amongst the governments of the Arab states since at least the 1960s.
Vì vậy, nhất quán về việc chơi đùa
So being consistent about playing and not missing two
Nếu bạn gặp một cổ phiếu có nhiều thập kỷ nhất quán, lợi nhuận vững chắc, bạn có thể mua cổ phiếu với mức độ tự tin nào đó.
If you come across a stock that has decades of consistent, solid returns, you can buy shares with some degree of confidence.
Tôi nhất quán trong hành động để khách hàng
I am consistent in my actions so my clients and teammates can feel
Tuy nhiên, ông Ford nói Lầu Năm Góc nhất quán trong việc sử dụng“ những chiến thuật trì hoãn” để ngăn chặn việc thực hiện những mong muốn của ông Trump.
However, Ford said, the Pentagon has been consistent in its use of“stalling tactics” to prevent the realization of Trump's desires.
Nhất quán và chuyên nghiệp là cần thiết để xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng của bạn.
Being consistent and professional is necessary to building long-lasting relationships with your customers.
Chúng tôi áp dụng phương pháp này một cách nhất quán, không phân biệt đối xử, từ tổ chức đầu tư lớn nhất cho tới các chủ tài khoản nhỏ nhất của mình.
We apply this approach in a consistent, non-discriminatory manner; from our largest institutional investors to our smallest account holders.
Để cung cấp trải nghiệm được cá nhân hóa nhất quán, Stitch Fix phải tự động hóa theo quy mô.
In order to offer a consistently personalized experience, Stitch Fix has to automate at scale.
Đáng chú ý là sự giảm rủi ro bệnh tật nhất quán được quan sát thấy khi mọi người tăng sự đa dạng của các loại rau họ tiêu thụ.
It is noteworthy that the most consistent decrease in disease risk was observed when people increase the diversity of the vegetables they consume.
Đồng yen cho thấy mối tương quan âm nhất quán với chứng khoán toàn cầu, giá dầu Mỹ và lợi suất trái phiếu Mỹ kỳ hạn 10 năm.
The yen showed the most consistent negative correlation to global stocks, US oil prices and 10-year US Treasury yields.
Results: 4774, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English