QUÁN in English translation

bar
thanh
quán bar
vạch
quán rượu
quầy
quầy rượu
cấm
shop
cửa hàng
mua sắm
tiệm
quán
mua hàng
xưởng
restaurant
nhà hàng
quán
tiệm
pub
quán rượu
quán bar
cafe
quán cà phê
café
quán
tiệm cà phê
coffee
phê
consistent
phù hợp
nhất quán
ổn định
thống nhất
kiên định
nhất định
café
quán cà phê
quán cafe
quán
tiệm cà phê
phê
tiệm cafe
caffè
diner
quán ăn
quán
nhà hàng
bữa tối
ăn tối
thực khách
bữa ăn
inn
nhà trọ
quán trọ
chính sách của inn
nhà nghỉ
khách sạn
nhà quán
tiện ích của inn
quan
quân
quán
quyền

Examples of using Quán in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ví dụ như: việc xác định tập quán, thói quen trong quan hệ dân sự;
For instance, the determination of customary practices and habits in civil relations;
Nó bước ra khỏi quán, đi thẳng về nhà.
From the saloon, go straight home.
Đầu tiên, là quán cafe Ba Hạt Dẻ.
First and foremost was the meat-and-three cafeteria.
nhất quán tốt.
Lãnh sự quán Canada tại Luanda,
Embassy of Canada in Luanda, Angola Address:
Quán ăn hạng nhất?
The first class dining saloon?
Chúng mình đi đến quán và uống thức uống lạnh đi.
Let's go to the cafeteria and get a cold drink.
Nơi đây là quán ăn.
It is customary to eat.
Đất sét này là rất dày đặc trong quán.
This clay is very dense in consistency.
Hàng quán dọc đường Smith Street.
Hawker stalls along Smith Street.
Quán đóng cửa lúc 11: 00.- Xin lỗi.
Cafeteria closes at 11:00.- Sorry.
Lãnh sự quán Pakistan ở Herat, Afghanistan.
Embassy of Pakistan in Herat, Afghanistan.
Iven đứng bên ngoài quán.
Clementine s standing outside the saloon.
Đó là một sự co quán như của chúng tôi.
It is a customary contraction like our.
Quán đóng cửa lúc 11: 00.- Xin lỗi.
Sorry. Cafeteria closes at 11:00.
Hỏi:“ Mới đây Hoa Kỳ đã đồng ý chính thức mở lại lãnh sự quán tại Cuba.
Q:“The United States has agreed to formally reopen its embassy in Cuba.
Sau đó, anh ta rời khỏi quán.
Then he leaves the saloon.
Tuy nhiên như đã nói, những quán này vào buổi tối rất đông.
However, as said earlier, these stalls are very crowded in the evening.
COFFE- Mô hình quán cà phê kết hợp bán đồ trang trí nội thất handmade.
COFFEE- cafeteria model combines with selling handmade furniture.
Cô thấy một người đàn ông cao lớn lao ra khỏi quán Brown.
She saw a tall man come bursting out of Brown's saloon.
Results: 3617, Time: 0.0453

Top dictionary queries

Vietnamese - English