Examples of using Nhằm kiểm soát in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng 12 năm ngoái Pháp cho biết IS đang cố gắng nhằm kiểm soát giếng dầu của Libya.
Năm 1415, Ceuta bị chinh phục bởi Bồ Đào Nha nhằm kiểm soát việc điều hướng bờ biển châu Phi.
Một trong những vấn đề mà ông dự định xem xét là các biện pháp khác nhau mà các quốc gia có thể sử dụng nhằm kiểm soát và định hình các luồng vốn.
Đó là lý do tại sao chế độ ăn kiêng được thiết kế để giảm huyết áp cũng nhằm kiểm soát lượng calo.
Theo Hiệp ước này, các bên có thể bay qua lãnh thổ của nhau nhằm kiểm soát hoạt động quân sự.
Trong năm 2014, một“ phong trào guppy” chống sốt rét ở thành phố miền nam Ấn Độ nhằm kiểm soát bệnh sốt rét bằng cách sử dụng cá, những người nuôi ấu trùng muỗi.
Giáo dục có thể có nghĩa là" hệ thống có giới hạn về giảng dạy mà Bộ Giáo dục kiểm soát, hoặc nhằm kiểm soát".
Quản lý căng thẳng là một loạt các kỹ thuật và các liệu pháp tâm lý nhằm kiểm soát mức căng thẳng của một người,
Quản lý căng thẳng là một loạt các kỹ thuật và các liệu pháp tâm lý nhằm kiểm soát mức căng thẳng của một người,
nhỏ hơn trong khoảng thời gian thích hợp nhằm kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh
Chính phủ Ấn Độ vừa nâng thuế nhập khẩu lốp xe radial từ 10% lên 15% và giày dép từ 20% lên 25% trong các biện pháp nhằm kiểm soát tình trạng thâm hụt tài khoản vãng lai hiện nay.
Nó bây giờ là phổ biến đối với các công ty du lịch thị trường đại chúng lớn để mua quyền kiểm soát trong một chuỗi các cơ quan du lịch, nhằm kiểm soát việc phân phối các sản phẩm của họ.
quy định nhằm kiểm soát các yếu tố rủi ro NCD này.
Xúc xích lên men cần đạt độ pH bằng 5.3 hoặc nhỏ hơn trong khoảng thời gian thích hợp nhằm kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh như E.
Nguy cơ bất ổn ở Li- bi khiến các nước láng giềng trong khu vực phải tăng cường lực lượng nhằm kiểm soát biên giới, ngăn chặn" lửa bạo lực" từ Li- bi có thể cháy lan.
giày dép lên 25% từ 20% như một một trong những biện pháp nhằm kiểm soát thâm hụt thương mại hiện tại.
Iran đã đầu tư nhiều nguồn lực vào việc giúp đỡ du kích quân khủng bố ở toàn khu vực nhằm kiểm soát các nước láng giềng hay gây khó khăn cho việc kiểm soát của các nước khác.
một dự thảo luật đã được soạn thảo vào tuần trước nhằm kiểm soát việc sản xuất và tạo ra tiền mã hóa.
một WMS nhằm kiểm soát tất cả các phong trào với quy trình giống
Những phát hiện được mô tả ở trên cho thấy rằng một liệu pháp mới nhằm kiểm soát biểu hiện gen trong nhân tế bào cơ tim cũng như chức năng tế bào cơ tim có thể nằm trong tầm tay.