Examples of using Nhớ ngày in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nhớ ngày, tên, con số.
Con vẫn nhớ ngày đó như hôm qua.
Nhớ ngày nghe tin John Lennon bị ám sát?
Nhớ ngày ấy.
Nhớ ngày[ Am] nào cùng[ Dm] chung lối[ E] đi.
Lập danh sách có thể giúp bạn nhớ ngày và cuộc hẹn.
Nếu bạn đã đến thì bạn nên nhớ ngày đến& khởi hành.
Tôi nghĩ tôi… Tôi nghĩ mình vẫn nhớ ngày đó.
CEO Tim Cook của Apple cũng đã tweet trên Twitter để tưởng nhớ ngày này.
Tôi vẫn nhớ ngày tôi rời Phnom Penh,
Tôi vẫn nhớ ngày trước lễ tuyên thệ nhậm chức thượng nghị sĩ, tôi và các nhân viên quyết định nên tổ chức một cuộc họp báo ở văn phòng.
Nếu bạn nhớ ngày kết thúc khóa học
Ví dụ: trừ khi Mytravelbenefits có thể nhớ ngày bạn đã sử dụng trong tìm kiếm khu nghỉ mát của mình, chúng tôi sẽ không thể kiểm tra phòng trống.
Tôi nhớ ngày tôi bước đến trước Steve để nói về ý tưởng Genius Bar, ông thẳng thừng gạt bỏ:‘ Ý tưởng đó thật ngờ nghệch!
Tôi nhớ ngày đó vì tôi không bao giờ quên ngày tôi bị tấn công.
Tôi vẫn còn nhớ ngày tôi và chị tôi đến cửa hàng thú cưng cùng bố mang nó về nhà.
Ví dụ: trừ khi Mytravelbenefits có thể nhớ ngày bạn đã sử dụng trong tìm kiếm khu nghỉ mát của mình, chúng tôi sẽ không thể kiểm tra phòng trống.
Tôi nhớ ngày vì đêm đó, tôi và một đám bạn cấp ba.
Dù không nhớ gì nhiều về cuộc chiến ấy nhưng cô nhớ ngày mà cô được tin cha của cô đã bị giết.
Tôi không thể hỏi anh chị em được nếu anh chị em nhớ ngày mình chịu phép rửa, vì phần lớn anh chị em chịu phép rửa khi còn nhỏ, giống như tôi;