Examples of using Nhớ tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng hãy cố gắng nhớ tên của những người phỏng vấn nhé.
Chương 6- Nhớ Tên Và Khuôn Mặt.
Mình đã nhớ tên của tất cả các thành viên khác.
Ko nhớ tên.
Tôi nhớ tên của ông, Adelino, một người tốt.
Giảm khả năng nhớ tên khi được giới thiệu với người mới.
Nhớ tên họ và sử dụng thường xuyên trong khi nói chuyện.
Cố gắng nhớ tên mọi người và dùng chúng thường xuyên trong đối thoại.
Chị nhớ tên em mà, hehehehe.
Cố gắng nhớ tên những người phỏng vấn.
Việc nhớ tên là một kỹ năng cần thiết trong các cuộc hội thoại.
Dễ dàng nhớ tên người.
Nhớ tên và khuôn mặt những người mới gặp là.
Tao không nhớ tên, hình như khóa mình.
Điều này sẽ giúp bạn nhớ tên của họ sau này.
Việc nhớ tên là một kỹ năng cần thiết trong các cuộc hội thoại.
Không thể nhớ tên, ngày hay thậm chí tại sao bạn lại đi vào một căn phòng?
Ta nhớ tên đó rồi.
Mình đã kịp nhớ tên những người bạn đầu tiên ở đây.
Người ta có thể nhớ tên đã rất không dễ dàng rồi.