Examples of using Nhức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cậu là một cảnh tượng nhức mắt. Steve!
Đau và/ hoặc nhức.
xem Relief cho nhức Lạnh và Pains.
Nhức đầu quá, hắn chỉ muốn ngủ.
Khi chúng nhức đầu, chúng chẳng quan tâm gì đâu.
Khiến Quý vị bầm dập, nhức xương.
Đầu bà nhức- và nói cảm ơn cháu, nhưng bà chẳng thiết ăn.
Tao nhức đầu quá!
Bắp chân thường xuyên nhức.
Và thuốc giảm đau có thể giảm bớt cơn sốt, nhức đầuvà đau nhức nhỏ.
Không sao cả, tớ chỉ hơi nhức đầu thôi.
Nó nhức và đau!
Mặt trời đang chiếu rọi; sắc trắng ở khắp nơi làm tôi nhức mắt.
Xương tôi không sao, bây giờ đầu gối chỉ hơi nhức chút thôi.
Tylenol là cái ta uống khi nhức đầu.
Có nhiều người bị đau nhức vai ở mọi độ tuổi.
Đau nhức, đặc biệt là khi ăn hoặc nói chuyện.
Sẽ nhức vài ngày.
Vẫn hơi nhức một chút. Tay anh sao rồi?
Ngón tay có hơi nhức nhưng ngoài ra thì.