HEADACHE in Vietnamese translation

['hedeik]
['hedeik]
đau đầu
headache
head hurt
head pain
migraines
nhức đầu
headache
lightheaded
migraine
headache

Examples of using Headache in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chronic or severe headache that commences after age 50.
Cơn nhức đầu mãn tính hoặc nghiêm trọng, bắt đầu xuất hiện sau tuổi 50- Các.
This headache starts by the early in the morning.
Lần này cơn đau bắt đầu vào lúc sáng sớm.
I've got a splitting headache.
I' ve got a headachemình bị đau đầu.
Next thing you know you have got this really terrible headache.
Nếu anh thực sự phải biết thì cô đang đau đầu kinh khủng đây.
It's not worth the headache for me.
Nó ko đáng để tôi đau lòng.
Uh, this- this headache.
Tôi… tôi bị nhức đầu.
One main misconception is that an allergy will cause a sinus headache.
Quan niệm sai lầm cho rằng dị ứng gây ra những cơn đau đầu viêm xoang.
The main side effect is headache.
Tác dụng phụ chính là đau.
again heat and headache.
tê tái và đau.
Things as simple as not drinking enough water can result in a headache.
Thói quen đơn giản như uống quá ít nước có thể dẫn đến đau đầu.
A migraine may be the cause of your early morning headache.
Chứng đau nửa đầu có thể là nguyên nhân khiến bạn đau đầu vào sáng sớm.
Right when the demon got Lily. and that headache you got.
Đúng vào lúc con quỷ bắt Lily. Và khi cô bị đau đầu.
Take some headache pills.
Uống vài viên thuốc đau đầu đi.
If I would had mentioned the headache back then--.
Nếu hồi đó tôi nói về chứng đau đầu….
And that headache you got.
Và khi cô bị đau đầu.
It's just… I have got this crazy headache.
Chỉ là… chỉ là tôi đang đau đầu quá.
I have got a splitting headache.
I have got a headachemình bị đau đầu.
Antipyretic analgesics for the treatment of fever, headache, neuralgia.
Thuốc hạ sốt hạ sốt để điều trị sốt, nhức đầu, đau dây thần kinh.
A 2018 study, published in the journal Headache, found that people who took 600mg of magnesium reduced their chances of migraines.
Một nghiên cứu năm 2018 được công bố trên tạp chí Headache( Mỹ) phát hiện, những người bổ sung khoảng 600mg magiê sẽ làm giảm nguy cơ đau nửa đầu.
Patients at Guys and St Thomass headache centre in London have been given the single-pulse transcranial magnetic stimulation(sTMS)
Các bệnh nhân tại trung tâm Headache của Guy và St Thomas ở London( Anh), đã được cung cấp
Results: 2669, Time: 0.0511

Top dictionary queries

English - Vietnamese