Examples of using Những cái in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những cái khó( có thể tử vọng) họ không bao giờ làm.
Anh thích tất cả những cái liên quan đến máy tính.
Như đã nói trên, có những cái.
Nói dối FBI, hỏa táng thi thể, và những cái này?
Những cái không có a/ c và cửa sổ sẽ không hoạt động.
Dĩ nhiên, sẽ có những cái phải chờ đợi để được in.
Ta sẽ dùng những cái sẵn có.
Những cái đó ngăn cản ta không nhìn thấy được sự thật.
Có những may rủi, nhưng cùng với những điều này cũng có những cái lợi kì diệu.
Chúng tôi có những cái khó riêng không phải muốn là làm được ngay.
Có những cái lớn để trưng bày.
Sẽ còn những cái khác.
Bỏ những cái đã giúp?
Và biết chỗ chôn những cái xác.
Và cả những cái khác mà Diana nhìn thấy?
Có thể còn những cái khác bên trong tôi.
Chúng ta chỉ là những cỗ máy bị điều khiển bởi những cái Tôi khác nhau.
Ý cô là những cái đèn lồng mà họ làm cho công chúa mất tích hả?
Và đó sẽ là những cái ta làm.
Bãi đỗ xe của sòng bạc ở đằng kia. Có những cái bơm ga ở đó.