Examples of using Những công nghệ mới này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một cái nhìn sâu sắc về những thương hiệu truyền thống không muốn áp dụng những công nghệ mới này.
liên tục nhắc nhở bản thân rằng tất cả những công nghệ mới này là đầu tiên
liên tục nhắc nhở bản thân rằng tất cả những công nghệ mới này là đầu tiên
Việc sử dụng những công nghệ mới này có thể.
Những công nghệ mới này còn một ưu điểm nữa.
Những công nghệ mới này cũng tạo ra những thách thức mới. .
Những công nghệ mới này có thể giúp cứu mạng hàng triệu.
Những công nghệ mới này có thể giúp cứu mạng hàng triệu….
Những công nghệ mới này sẽ cải thiện cuộc sống của mọi người.
Những công nghệ mới này có thể giúp cứu mạng hàng triệu….
Những công nghệ mới này có thể kết nối thế giới chặt hơn.
Không có lí do gì để ko ủng hộ những công nghệ mới này cả.
Vậy tại sao tất cả những công nghệ mới này lại không mang đến năng suất cao hơn?
Có thể, nhưng chúng tôi mong chờ những công nghệ mới này cần thời gian để phát triển”.
Những công nghệ mới này sẽ mang lại sự thay đổi lớn trong cách thức hoạt động của chính phủ.
Nhưng chúng ta đã nghe rất nhiều, những công nghệ mới này luôn là con dao hai lưỡi, đúng không?
hiệu quả hơn nhờ những công nghệ mới này.
hiệu quả hơn nhờ những công nghệ mới này.
hiệu quả hơn mỗi ngày nhờ những công nghệ mới này.
Những công nghệ mới này có thể cung cấp liên kết còn thiếu với các nguồn năng lượng tái tạo và đáng tin cậy mới. .