Examples of using Những cảm xúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi coi những cảm xúc như vậy là niềm tự hào!
Thiếu vắng đi những cảm xúc ấy, bạn chỉ là một cỗ máy.
Chìa khóa chính là những cảm xúc bên trong.
Những cảm xúc tôi không thể biểu lộ.
Và anh nên tự hào vì những cảm xúc anh đang cảm nhận được.
Những cảm xúc lên xuống. Đó là.
Những cảm xúc đó xa lạ với tôi.
Những cảm xúc bạn không muốn bất cứ ai biết được.
Đó là…- Những cảm xúc lên xuống.
Những cảm xúc lên xuống.
Đó là…- Những cảm xúc lên xuống.
( Cười) Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
Những cảm xúc khi chơi khi khách hàng ăn cắp từ các doanh nghiệp là gì?
Đây có lẽ là những cảm xúc mà tất cả chúng ta thỉnh thoảng có.
Và những cảm xúc quá tải sẽ khiến chúng ta nghĩ rằng" thế là hết".
Cùng nhau, họ trải nghiệm những cảm xúc rollercoaster lớn lên.
Hành động bi kịch phải dẫn đến sự thanh tẩy( catharsis) những cảm xúc ấy.
Vậy thì hãy làm cho cuộc sống của mình sinh động bằng những cảm xúc như thế.
ông có những cảm xúc.
Ta không phán xét bản thân vì những cảm xúc mình có.