Examples of using
Những gì họ biết
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Những người bảo thủ và cứng nhắc với những gì họ biết, sẽ không bao giờ thay đổi.
Individuals that are closed-minded and persist with whatever they know, will never alter.
Những gì họ biết là hệ thống miễn dịch của người bị ảnh hưởng bắt đầu tấn công chính cơ thể.
What they do know is that the affected person's immune system begins to attack the body itself.
Những người sống khép kín và gắn bó với những gì họ biết, sẽ không bao giờ thay đổi.
Individuals that are closed-minded and persist with whatever they know, will never alter.
họ không biết truyền đạt những gì họ biết- đó cũng là vấn đề”.
which is a problem, or they didn't know how to communicate what they did know, which is also a problem.".
Một thành viên Ủy ban Ngân hàng Thượng viện Mỹ cũng đã đề nghị Chính phủ công bố tất cả những gì họ biết về số tài liệu này.
In the US a member of the Senate banking committee has asked the government to reveal what it knew about the documents.
Đó chắc chắn không phải là lỗi của họ; họ dạy những gì họ biết.
It isn't their fault, they're just trying to teach what they have understood.
Đây là người đầu tiên puzzler năm 2015 được thiết kế để buộc người chơi suy nghĩ bên ngoài hộp và khám phá những gì họ biết là thực tế.
This is the first person puzzler of 2015 which is designed to force players think outside the box and explore beyond what they know as reality.
Điểm thi của sinh viên cho chúng tôi biết thêm về cộng đồng Họ sống trong những gì họ biết.
Students' test scores tell us more about the community they live in than what they know.
Tôi luôn khuyến khích những sinh viên trƣởng thành chú ý xem trò chơi phản ánh lại những gì họ biết và những gì họ cần học.
I always encouraged adult students to look at games as reflecting back to what they know, and what they needed to learn.
Ông lập luận rằng Chính phủ Mỹ cũng có thể đã giữ bí mật phần lớn những gì họ biết về chương trình hạt nhân của Nhật Bản.
He argues that in the same vein the U.S. government may also have kept secret much of what it knew about Japan's nuclear program.
Đức Giêsu nói với các môn đệ rằng sự thật sẽ giải thoát họ- tự do suy nghĩ và hành động theo những gì họ biết là đúng đắn,
Jesus told his disciples that the truth would make them free- free to think and act according to what they know is right,
Texas cho biết họ đang nghiên cứu vắc- xin dựa trên những gì họ biết về coronavirus nói chung,
Baylor University in Waco, Texas say they are working on a vaccine based on what they know about coronaviruses in general,
khuyến khích các nhà đầu tư đầu tư vào những gì họ biết.
market opportunities than Wall Street and encourages the investors to invest in what they understand.
nó phù hợp với những gì họ biết về công ty của bạn hoặc về ngành của bạn.
if it seems consistent with what they know about your company or about your industry.
Bởi vì Malaysia đã giấu những gì họ biết, các cuộc tìm kiếm trên biển ban đầu đã tập trung ở sai vị trí( chính là biển Đông) và họ cũng chẳng tìm thấy mảnh vỡ trôi nổi nào.
Because the Malaysians withheld what they knew, the initial sea searches were concentrated in the wrong place- the South China Sea- and found no floating debris.
Texas cho biết họ đang nghiên cứu vắc- xin dựa trên những gì họ biết về coronavirus nói chung,
Baylor University in Waco, Texas, say they are working on a vaccine based on what they know about coronaviruses in general,
ông Cohen về những gì họ biết, khi nào thì họ biết
Mr. Cohen about what they knew, when they knew it
Bởi vì Malaysia đã giấu những gì họ biết, các cuộc tìm kiếm trên biển ban đầu đã tập trung ở sai vị trí( chính là biển Đông) và họ cũng chẳng tìm thấy mảnh vỡ trôi nổi nào.
Because the Malaysians withheld what they knew, the initial sea searches were concentrated in the wrong place-the South China Sea-and found no floating debris.
Với sự xuất hiện của em bé, các cặp vợ chồng có thể nói lời tạm biệt với những gì họ biết là giấc ngủ,
With the arrival of a baby, couples can say good-bye to what they knew as sleep, which often results in cranky
họ đang kêu gọi những người trong cuộc chia sẻ những gì họ biết về sự giam cầm của bà.
hear Ms. Xiong recount her own experience, they are calling on insiders to share what they knew about her imprisonment.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文