NIỀM TIN VỀ in English translation

beliefs about
niềm tin về
of confidence
tự tin
niềm tin
tin tưởng
tin cậy
lòng tin
sự
conviction of
niềm tin của
xác tín về niềm
bản án của
of faith
của đức tin
của niềm tin
của lòng tin
của faith
belief about
niềm tin về

Examples of using Niềm tin về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rõ ràng có rất nhiều lý thuyết khác nhau và niềm tin về những gì xảy ra với chúng ta sau khi chúng ta qua đời.
Different religions have different beliefs as to what happens to us after we pass away.
Chiến lược đầu tư của bạn có chứa một niềm tin về lý do tại sao khoản đầu tư lãi hoặc lỗ?
Does your investment strategy contain a belief about why investments become over or undervalued?
Điều này không có nghĩa rằng Phật giáo phủ nhận hoàn toàn niềm tin về một đời sống“ thiên đường” hay một sự khổ đau địa ngục sau khi chết.
It does not mean that Buddhism denies outright the belief of a‘heavenly' life or a Suffering‘Hell' after our deaths.
Nhất là hãy luôn khẳng định niềm tin về những điều mà các bạn đang ước muốn, chắc chắn các bạn sẽ đạt điều các bạn muốn.
Always insist on the beliefs of what you are wishing, sure you will achieve what you want.
Kết hợp sự thiếu hiểu biết này với niềm tin về tính ưu việt của chính chúng ta, và bạn có thể bắt đầu thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
Combine this ignorance with the conviction of our own epistemic superiority, and you can begin to see the magnitude of the problem.
Không khí ấy đại diện cho niềm tin về" cảm nhận của tổ chức" bởi các thành viên.
Climate represents the beliefs about the"feel of the organization" by its members.
Khi bạn có một niềm đam mê, một niềm tin về một cái gì đó, nó sẽ giúp bạn kiên trì theo đuổi.”.
When you have a passion, a belief about something, it allows you to persevere.".
Và mặc dù họ gượng chấp nhận một niềm tin về tình yêu và sự khiêm cung, nhưng họ không thể yêu thương, cũng không thể khiêm cung.
And though it be a faith of love and humility they adopt, they can be neither loving nor humble.”.
Có thể bạn sẽ lo sợ hay có ít niềm tin về những gì bạn có thể
Perhaps you have fears or limiting beliefs of what you can or can't do
Từ những cảm giác tốt này, trẻ em bắt đầu hình thành niềm tin về chính bản thân mình-" Tôi có thể làm được.".
From these good feelings, kids begin to form a belief about themselves-"I can do it.".
Không có cơ thể ở đó chỉ có niềm tin về trọng lượng của anh ta, nhưng tôi biết đó là ai.
There was no body there just the belief of his weight, but I knew who it was.
Nếu chúng ta nghiên cứu kỹ về giáo lý, phát triển niềm tin về nó, chúng ta sẽ phát triển sự hiểu biết dựa trên lý trí.
If we examine the teaching, develop conviction about it we will develop an understanding founded on reason.
Cố gắng để cho đi niềm tin về đúng hay sai,
Try to let go of beliefs in terms of right or wrong,
Sự thay đổi này phản ánh niềm tin về bản dạng giới thật sự mà cô ấy đã giữ cho riêng mình và giờ là công khai.
This change will reflect the beliefs of her true identity that she has privately held and will now share publicly.
Trong một số học thuyết, ham muốn cộng với niềm tin về phương tiện thỏa mãn ham muốn đó luôn là phương tiện chi phối hành động.
In some theories a desire plus a belief about the means of satisfying that desire are always what is behind an action.
Hôm nay tôi nghĩ rằng lợi thế lớn của châu Á là niềm tin về công nghệ và sự tự tin về internet', ông nói.
Today I think the big advantage of Asia is the confidence of technology and confidence of the internet," he said.
Trong thực tế, có mối quan hệ nhỏ giữa trí thông minh và kiến thức và niềm tin về biến đổi khí hậu( hoặc các vấn đề nóng bỏng khác, chẳng hạn như tiến hóa).
In fact, there is little relationship between intelligence and knowledge and beliefs on climate change(or other hot button issues, such as evolution).
Lúc đó đang lưu truyền một số niềm tin về vị sáng lập Đạo giáo Trung Hoa
By this time a number of beliefs about the founder of Chinese Daoism were circulating, and Si Ma Chen
Người nhận tín hiệu phải có niềm tin về kiểu người chơi nào đã gửi thông điệp m.
The receiver must have a belief about which types can have sent message m.
Vì vậy, chúng tôi có niềm tin về hiệu suất tốt hơn cho thị trường nước ngoài bởi giá cả cạnh tranh và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
So, we do have the confidence on better performance for overseas market by our competitive prices and strict quality control.
Results: 214, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English