Examples of using Niềm vui sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã có niềm vui sống trên Đảo Lớn của Hawaii trong nhiều năm với 18
Điều tôi vừa nói trên, đam mê chụp ảnh sự hạnh phúc và niềm vui sống, liên quan tới chuyện tôi trưng bày sự chết trong cuốn đó.
499 nó giữ lại niềm vui sống.
hạnh phúc và niềm vui sống.
Chúng ta cần những khoảnh khắc ấy để nâng niu những quà tặng của Thiên Chúa và làm mới lại niềm vui sống của mình.
do đó đang tước đi niềm vui sống.
Tại sao những luồng sáng rực rỡ này khi đổ xuống mặt đất sẽ khiến cho ta tràn ngập niềm vui sống?
Niềm vui sống mang đến cho chúng ta cảm giác ấm áp,
đều bộc lộ rõ rệt niềm vui sống xuất phát từ một luồng sinh lực,
Sẽ không có căn tính- và vì thế không có niềm vui sống- nếu không có thái độ tích cực thuộc về dân trung thành của Chúa( Xc” Niềm vui Phúc Âm”, 268).
Niềm vui sống mang đến cho chúng ta cảm giác ấm áp,
Người trẻ tìm hạnh phúc, niềm vui sống, quảng đại hy sinh để đạt được điều này,
Một đứa cháu trai ra đời chắc sẽ đem lại cho bà niềm vui sống, và nếu nhờ ơn quan phòng phù trợ của Đức Chúa Trời, nếu đứa cháu của bà được công nhận là người kế tự hợp pháp của Ê- li- mê- léc thì niềm vui của bà chắc sẽ trọn vẹn.
Cũng cùng một Thần Khí này hiện nay vẫn ban cho rất nhiều Kito hữu niềm vui sống- ngày này qua ngày khác- ơn gọi đặc biệt của họ trong bình an và hy vọng, giúp họ vượt qua những thoái lui và đau khổ.
thể hiện niềm vui sống.
từ" Can đảm: Niềm vui sống nguy hiểm" của Osho,
đừng quá lo nghĩ đến mức mất đi niềm vui sống ở thời điểm hiện tại.
cho tất cả những ai đã đánh mất niềm vui sống.
Vậy chúng ta hãy tỏ lòng tri ân cảm tạ về điều này, đó là vào thời điểm của chúng ta và thời giờ của chúng ta, thứ rượu mới, thứ rượu thượng hạng này sẽ làm cho chúng ta lấy lại được niềm vui gia đình, niềm vui sống trong một gia đình.
chúng ta có thể có được niềm vui sống chỉ từ bên ngoài.