NIỀM VUI SỐNG in English translation

joy of life
niềm vui của cuộc sống
niềm vui của đời sống
niềm vui của sự sống
joy of living
the joy of living
niềm vui sống
zest for life
niềm say mê cho cuộc sống
niềm vui sống
hương vị của cuộc sống

Examples of using Niềm vui sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đã có niềm vui sống trên Đảo Lớn của Hawaii trong nhiều năm với 18
I had the pleasure of living on the Big Island of Hawaii for 18 years
Điều tôi vừa nói trên, đam mê chụp ảnh sự hạnh phúc và niềm vui sống, liên quan tới chuyện tôi trưng bày sự chết trong cuốn đó.
What I said earlier about my desire to shoot happiness and the joy of living has to do with the fact that I showed death in that book.
499 nó giữ lại niềm vui sống.
it keeps the joy alive.
hạnh phúc và niềm vui sống.
and happiness, and joy in living.
Chúng ta cần những khoảnh khắc ấy để nâng niu những quà tặng của Thiên Chúa và làm mới lại niềm vui sống của mình.
We need these moments of cherishing God's gifts and renewing our zest for life.
do đó đang tước đi niềm vui sống.
are therefore depriving yourself of the joy of living.
Tại sao những luồng sáng rực rỡ này khi đổ xuống mặt đất sẽ khiến cho ta tràn ngập niềm vui sống?
Why does this radiance when it falls on the earth fill us so much with the delight of living?
Niềm vui sống mang đến cho chúng ta cảm giác ấm áp,
The Joy of Living is a story that touches the soul and gives us heart-warming,
đều bộc lộ rõ rệt niềm vui sống xuất phát từ một luồng sinh lực,
has different experiences but shows markedly the joy of living which comes from a flow of vitality, from movement
Sẽ không có căn tính- và vì thế không có niềm vui sống- nếu không có thái độ tích cực thuộc về dân trung thành của Chúa( Xc” Niềm vui Phúc Âm”, 268).
There is no identity- and consequently joy of life- without an active and unwavering sense of belonging to God's faithful people(cf. Evangelii Gaudium, 268).
Niềm vui sống mang đến cho chúng ta cảm giác ấm áp,
The Joy of Living gives us heart-warming, fascinating and deep insights on
Người trẻ tìm hạnh phúc, niềm vui sống, quảng đại hy sinh để đạt được điều này,
The young person is looking for happiness, the joy of life, and being generous, is capable of making sacrifices to achieve them,
Một đứa cháu trai ra đời chắc sẽ đem lại cho bà niềm vui sống, và nếu nhờ ơn quan phòng phù trợ của Đức Chúa Trời, nếu đứa cháu của bà được công nhận là người kế tự hợp pháp của Ê- li- mê- léc thì niềm vui của bà chắc sẽ trọn vẹn.
The birth of a grandson would give her new zest for life and if, by God's providence, he could be legally accepted as Elimelech's heir then her joy would be complete.
Cũng cùng một Thần Khí này hiện nay vẫn ban cho rất nhiều Kito hữu niềm vui sống- ngày này qua ngày khác- ơn gọi đặc biệt của họ trong bình an và hy vọng, giúp họ vượt qua những thoái lui và đau khổ.
It is this same Spirit who still today gives to so many Christians the joy of living day by day their particular vocation, in the peace and hope which surpass setbacks and sufferings.
thể hiện niềm vui sống.
express the joy of life.
từ" Can đảm: Niềm vui sống nguy hiểm" của Osho,
with permission, from"Courage: The Joy of Living Dangerously" by Osho, who is one of the best-known
đừng quá lo nghĩ đến mức mất đi niềm vui sống ở thời điểm hiện tại.
concerned about our financial situation but do not worry too much to lose the joy of living at the present time.
cho tất cả những ai đã đánh mất niềm vui sống.
without superiority, without condescension, to all those who have lost the joy of living.
Vậy chúng ta hãy tỏ lòng tri ân cảm tạ về điều này, đó là vào thời điểm của chúng ta và thời giờ của chúng ta, thứ rượu mới, thứ rượu thượng hạng này sẽ làm cho chúng ta lấy lại được niềm vui gia đình, niềm vui sống trong một gia đình.
And let us be thankful that in this, our time and our hour, the new wine, the finest wine, will make us recover the joy of families, the joy of living in a family.
chúng ta có thể có được niềm vui sống chỉ từ bên ngoài.
we are always convinced that we can get this joy of living only from outside.
Results: 127, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English