PHÁT BIỂU VỀ in English translation

speaking about
nói về
bàn về
phát biểu về
chuyện về
phát ngôn về
lên tiếng về
statements about
tuyên bố về
phát biểu về
speech about
phát biểu về
bài diễn văn về
bài về
nói về
remarks on
nhận xét về
bình luận về
spoke about
nói về
bàn về
phát biểu về
chuyện về
phát ngôn về
lên tiếng về
speaks about
nói về
bàn về
phát biểu về
chuyện về
phát ngôn về
lên tiếng về
statement about
tuyên bố về
phát biểu về
speak about
nói về
bàn về
phát biểu về
chuyện về
phát ngôn về
lên tiếng về
speeches about
phát biểu về
bài diễn văn về
bài về
nói về

Examples of using Phát biểu về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong phần cuối, người tham gia đánh giá họ đồng ý đến mức nào đối với 15 phát biểu về bản chất của những con người gây khiếp sợ.
In the final section, participants noted how much they agreed with 15 statements about the nature of creepy people.
Đức Thượng phụ Sidrak cũng phát biểu về mối quan hệ với Giáo hội Chính thống Coptic lớn mạnh hơn nhiều.
Sidrak also spoke about relations with the much larger Coptic Orthodox Church.
Tổng thống Barack Obama phát biểu về cải cách di trú trong chuyến thăm trường trung học Del Sol ở Las Vegas, Nevada, 21/ 11/ 2014.
President Barack Obama speaks about immigration reform during visit to Del Sol High School in Las Vegas, Nevada, Nov. 21, 2014.
Vào đầu năm 2010, Cole phát biểu về nghiên cứu này của ông tại một hội nghị ở Las Vegas.
In early 2010, Cole spoke about his work at a conference in Las Vegas.
McCain và Thượng nghị sĩ Mitch McConnell phát biểu về cải cách y tế tháng 12/ 2009.
McCain and US Sen. Mitch McConnell speak about health-care reform in December 2009.
Tổng thống Obama phát biểu về kinh tế
President Obama speaks about transportation and the economy,
Zuckerberg cũng phát biểu về việc tìm ra những công việc mà mục đích ý nghĩa trong nền kinh tế tự động hóa.
Zuckerberg too spoke about finding meaningful jobs and purpose in this new automated economy.
Mọi phát biểu về sự cô lập đều quá bạo dạn và khác xa thực tế của các quan hệ và thương mại quốc tế hiện nay.
All the speeches about Iranian isolation are bravado and far from the reality of current international relations and trade.
McCain và Thượng nghị sĩ Mitch McConnell phát biểu về cải cách y tế tháng 12/ 2009.
McCain and US Sen. Mitch McConnell speak about health care reform in 2009.
Giáo sư Úc Clive Hamilton phát biểu về cuốn sách“ Cuộc xâm lược Thầm lặng” trước khán giả tại Viện Macdonald- Laurier ở Ottawa hôm 16/ 10.
Australian professor Clive Hamilton speaks about his ground-breaking book“Silent Invasion” to an audience at the Macdonald-Laurier Institute in Ottawa on Oct. 16.
Tổng thống Mỹ Obama phát biểu về Đạo luật Việc làm tại trường Đại học Bắc Carolina.
President Obama spoke about his jobs plan at North Carolina State University.
Diễn giả- Các thành viên của Debian phát biểu về Debian và các chủ đề liên quan đến phần mềm tự do.
Speakers- Debian members who offer speeches about Debian and other Free Software related topics.
Tổng thống Donald Trump phát biểu về tình hình với Iran tại Đại sảnh của Nhà Trắng ngày 8/ 1/ 2020.
President Donald Trump speaks about the situation with Iran in the White House Jan. 8, 2020.
Ông cũng phát biểu về những những chương trình song ngữ phổ biến của GGUSD bao gồm chương trình song ngữ Tây Ban Nha, Việt Nam và Khoa Học Điện Toán.
He also spoke about GGUSD's popular dual language immersion academies, including Spanish, Vietnamese, and Computer Science.
Ngày Chủ nhật, Tổng thống Trump tham dự Hội nghị thượng đỉnh Mỹ- Hồi giáo Ả Rập tại Riyadh và phát biểu về" hy vọng một tầm nhìn hòa bình về Hồi giáo".
On Sunday, Mr Trump will attend the Arab Islamic American Summit in Riyadh and speak about his"hopes of a peaceful vision of Islam".
Tổng thống Barack Obama phát biểu về cải cách di trú trong chuyến thăm trường trung học Del Sol ở Las Vegas, Nevada, 21/ 11/ 2014.
President Barack Obama speaks about immigration reform during a visit to Del Sol High School in Las Vegas, Nevada November 21, 2014.
Ông bước ra sân khấu trong giai điệu bài" Oh Christmas Tree" của ban nhạc Thủy quân Lục chiến Mỹ và phát biểu về ý nghĩa của lễ Giáng sinh.
He walked out on stage to"Oh christmas Tree," played by the US Marine Corps band and spoke about the meaning of Christmas.
Bữa ăn cứ tiếp tục trong bầu không khí im lặng kinh khủng, thỉnh thoảng bị ngắt quãng bởi những câu phát biểu về thời tiết của Trix và Anne.
The meal proceeded in a ghastly silence, broken by spasmodic speeches about the weather from Trix and Anne.
chủ yếu chỉ là nơi mọi người có thể phát biểu về cặp đôi hạnh phúc.
is mainly just a place where everyone can give speeches about the happy couple.
Ông bước ra sân khấu trong giai điệu bài" Oh Christmas Tree" của ban nhạc Thủy quân Lục chiến Mỹ và phát biểu về ý nghĩa của lễ Giáng sinh.
The president walked out on stage to“Oh Christmas Tree,” played by the U.S. Marine Corps band and spoke about the meaning of Christmas.
Results: 265, Time: 0.0568

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English