RIGHT TO SPEAK in Vietnamese translation

[rait tə spiːk]
[rait tə spiːk]
quyền nói
right to say
right to speak
right to tell
right to talk
power to say
authorities say
authority to tell
authorized to speak
quyền phát biểu
right to speak
speech rights
quyền lên tiếng
right to speak up
right to a voice
quyền phát ngôn
right to speak
authority to speak
đúng để nói
right to say
correct to say
right to speak

Examples of using Right to speak in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You have the right to speak or remain silent!
Các người có quyền nói lời nói hoặc giữ im lặng!
You don't have the right to speak to me.
Anh không có quyền nói chuyện với tôi.
You have the right to speak with management.
Bạn có quyền nói lại với ban quản lý.
You have no right to speak here!
Cậu không có quyền được nói ở đây!
You have no right to speak to me.
Ông không có quyền nói chuyện với tôi.
And now, let him use his right to speak.
Và bây giờ, hãy để cho ổng có quyền được nói.
Bangkok has the right to speak back.
Bangkok có quyền nói lại.
We believe people have the right to speak up.
Tôi nghĩ người ta có quyền để nói.
I think people have a right to speak.
Tôi nghĩ người ta có quyền để nói.
You don't have the right to speak here.
Ở đây cậu không có quyền nói chuyện.
Black men have a right to speak.
Vốn dân đen lấy quyền gì nói chuyện.
and have no right to speak to me.
không có quyền nói chuyện với ta đâu.
You do not have the right to speak in this place!".
Trong này ngươi không có quyền nói chuyện!".
Chapter 31: The Weak Have No Right to Speak.
Chương 31: Kẻ yếu không có quyền nói chuyện.
they retain the right to speak about issues of interests
họ có quyền nói về các lợi ích
As yet, we have no right to speak of a“place” except with reference to one given set of momentary sense-data.
Và tuy thế, chúng ta không có quyền nói về một“ chỗ”, ngoại trừ với sự tham khảo về một tập hợp cho sẵn gồm những dữ liệu giác quan nhất thời.
The fourth class only had the right to speak and vote in the assembly of the people;
Giai cấp thứ tư chỉ có quyền phát biểu và bầu cử trong đại hội nhân dân;
Knowing that I have no right to speak here, I ask your leave.
Biết rằng mình không có quyền phát biểu ở đây, ta xin các người cho phép.
Chapter 31- The Weak Have No Right to Speak Chapter 32- Ling Lan Makes a Move!
Chương 31- Kẻ Yếu Không Có Quyền Lên Tiếng Chương 32- Lăng Lan Ra Tay!
he has the right to speak and give an explanation.
anh ta có quyền nói và giải thích.
Results: 166, Time: 0.0663

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese