Examples of using Phòng nhạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu có phòng nhạc, chắc cũng có phòng lời nhỉ?
Và mang đến phòng nhạc, nghe cô nói không. Alicia, Jane, hai em đi tìm vải.
Và mang đến phòng nhạc, nghe cô nói không.
Câu lạc bộ, quán bar, phòng nhạc, quán rượu và các quán hát với nhau
đặc biệt là trong phòng nhạc.
Anh không ở đó, và anh cũng không ở trong phòng ăn hay phòng nhạc.
Cho dù cô thấy một khía cạnh khác ở anh trong phòng nhạc đêm qua.
Khoảng 2h30 sáng, họ nhìn thấy bóng người hoặc thứ gì đó bước từ phòng đọc sách sang phòng nhạc.
Học sinh trong trường đã tan học về nhà cả, phòng nhạc lẫn sân chơi đều yên ắng.
đặc biệt là trong phòng nhạc.
Doris, Abigail, lấy vài cái mền… và chuẩn bị cái đi- văng trong phòng nhạc.
chơi guitar trong phòng nhạc.
ông cho tôi coi phòng nhạc, xưởng làm kèn,
Nhà hát, phòng nhạc, và phòng tranh có ở các thành phổ
tôi có thể nghe dĩa ở phòng nhạc, đọc báo ở thư viện trường hay chơi bóng rổ một mình trong phòng tập thể dục và làm tất cả những gì mình thích.
Nhưng quả là dễ chịu, cô phải thừa nhận với mình lúc mở cánh cửa văn phòng nhạc kế bên,
Nhà hát, phòng nhạc, và phòng tranh có ở các thành phổ
Khoảnh khắc kỳ diệu đã trôi qua và Jane nhận thức rõ cô đang ngồi cạnh Công tước Tresham trong phòng nhạc, chỉ mặc độc áo ngủ
Theo Bảo tàng Nhà Trắng, ở thời Tổng thống Bill Clinton, vợ ông- bà Hillary Clinton đã biến căn phòng ở tầng ba của dinh thự Nhà Trắng thành một phòng nhạc cho chồng mình có không gian để chơi saxophone.