Examples of using Phết in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị chẳng buồn phết nó lên bánh mì hay cái gì khác nữa.
Phết dầu ô liu trên cả hai mặt.
Nếu thích, bạn có thể phết thêm một chút wasabi vào trung tâm.
Đừng quên phết chút dầu lên mặt để khỏi bị cháy.
Bảo Tàng Lahore, phết, mà người bản xứ gọi là Ngôi Nhà Kỳ Diệu.
Đồ phết keo là gì? Xin lỗi.
Anh ấy thường phết nó lên bánh quế.
Phết dầu ô liu HANOLI lên để miếng thịt đỡ khô.
Amita bây giờ có nhiều bạn bè ra phết.
Ờ được phết.
Đe doạ bắn người chẩn đoán bệnh cho anh Khôn ra phết.
Hắn ngồi, phết.
Rồi sau đó, họ bắn đại pháo vào nhân dân tôi, phết, người bản xứ.
Bức ảnh này giá trị phết=.
Họ vẽ mấy con robot trông khiêu gợi phết.
ngưỡng mộ phết.
Anh ấn tượng phết đấy.
Nói về chuyện nhớ lại, anh cũng già phết rồi đấy nhỉ?
Anh ấn tượng phết đấy.
Anh giỏi việc đó phết. Im đi.