Examples of using Phụ nữ mặc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các men mặc tuxedo và phụ nữ mặc lễ phục.
Tôi chẳng bao giờ có vấn đề với việc phụ nữ mặc gì.
Nhiều phụ nữ mặc đồ lót rất gần với màu da của họ đến nỗi bạn không thể biết được đồ lót kết thúc ở đâu và bạn bắt đầu từ đâu.
Phụ nữ mặc váy dài,
Đức Mẹ thường được thể hiện bằng hình ảnh một phụ nữ mặc áo dài Việt Nam bế đứa bé cũng mặc trang phục truyền thống Việt Nam.
Hơn nữa, hầu hết phụ nữ mặc áo ngực( đặc biệt không phù hợp) cả đời;
Nước hoa và colognes là hương thơm mà đàn ông và phụ nữ mặc để tăng cường vẻ đẹp của họ
Phụ nữ mặc trang phục và có tên trong danh sách cho đến 00: 00: MIỄN PHÍ.
Nước hoa và colognes là những mùi hương mà đàn ông và phụ nữ mặc để tăng cường vẻ đẹp của họ hoặc thậm chí thu hút một người bạn đời tiềm năng.
Hơn nữa, hầu hết phụ nữ mặc áo ngực( đặc biệt không phù hợp)
Sáng 29/ 2, khách bộ hành phát hiện một phụ nữ mặc quần áo đen đang la hét điều gì đó gần nhà ga tàu điện ngầm Oktyabrskoye Pole, phía tây bắc Moscow.
Váy của phụ nữ mặc váy bãi biển thường sáng
tại những vùng thành thị một số phụ nữ mặc trang phục phương Tây.
Đó là một người đàn ông và một phụ nữ mặc kiểu quần áo từ cuối thời đệ nhị thế chiến", Tschannen nói.
Họ cũng ăn mặc cho phù hợp với điều kiện thời tiết nóng nực, trong đó phụ nữ mặc bộ shalwar kameez làm từ vải cotton nhẹ, thoáng khí và thấm mồ hôi tốt.
phán quyết cho rằng phụ nữ mặc áo dài đầy đủ gọi là abayas.
Đến những năm 1950, phụ nữ mặc áo sườn xám với áo khoác
Nhiều người đã thấy bóng của một phụ nữ mặc đồ trằng đi xuyên qua cửa, tủ đồ và nhìn lén họ trong buồng tắm.
Hai phụ nữ mặc đồ tu sĩ uống bia khi xem cuộc thi đấu đánh bi đá trên băng 2014 Tim Hortons Brier tại Kamloops, British Columbia vào ngày 8/ 3.
Hai hay ba người đàn ông và phụ nữ mặc giống hệt người đàn ông nọ vây quanh cô nhóc.