Examples of using Pin của thiết bị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không giống như dòng S20, màn hình sẽ vẫn ở 120 Hz bất kể mức pin của thiết bị và có thể xử lý nhiệt độ cao hơn một chút trước khi chuyển sang 60 Hz.[ 2]
Trong trường hợp này, hoặc pin của thiết bị sắp hỏng hoàn toàn- bạn cần lưu lại mọi dữ liệu cần thiết ở một nơi nào đó-
cung cấp thêm thông tin về trạng thái pin của thiết bị và liệu nó có ảnh hưởng đến hiệu suất hay không.
Một mã độc tống tiền Android có tên DoubleLocker xuất hiện, có thể khóa máy điện thoại của nạn nhân bằng cách thay đổi PIN của thiết bị và mã hóa tất cả dữ liệu lưu trong máy.
Avast, các phần mềm dọn dẹp cũng làm tăng thời gian pin của thiết bị.
Trong khi ở châu Âu, chúng tôi so sánh pin của thiết bị mới và….
IPhone, iPad hay iPod có thể sẽ không khởi động nếu như pin của thiết bị hoàn toàn cạn kiệt.
Do đó, pin của thiết bị di động có xu hướng không còn giữ được lượng năng lượng ban đầu chúng giữ.
Như bạn thấy trong hình trên, mình có thêm nhiều thông tin chi tiết về tình trạng pin của thiết bị.
Trong khi phát triển các ứng dụng native, mọi thứ được đã bao gồm việc sử dụng bộ nhớ và pin của thiết bị.
Mức pin của thiết bị của bạn đang được theo dõi bởi Facebook.
Chọn“ Battery information”( Thông tin pin) và xem tình trạng pin của thiết bị Android đó.
Trong Bluetooth& other devices Settings( Cài đặt Bluetooth& các thiết bị khác), bạn có thể kiểm tra mức pin của thiết bị Bluetooth.
Cách dễ nhất để kiểm tra xem pin của thiết bị có bị đổ lỗi
Pin của thiết bị này lớn hơn kích thước bình thường, nó cũng mang lại cho nó một số cân nặng.
Khi pin của thiết bị còn 0%,
Bằng cách đó, bạn không phải nôn nóng và kiểm tra ứng dụng cứ sau 5 giây nhờ vậy pin của thiết bị sẽ tồn tại lâu hơn.
Ứng dụng còn giúp tiết kiệm pin của thiết bị khi so sánh với các ứng dụng VPN khác.
Nếu pin của thiết bị đã bị lão hóa hóa học,