THIẾT BỊ CỦA HUAWEI in English translation

huawei equipment
thiết bị huawei
huawei's gear
huawei devices
thiết bị huawei

Examples of using Thiết bị của huawei in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chính quyền Trump đã vận động các đồng minh trên khắp thế giới không mua thiết bị của Huawei, mà Mỹ nói rằng có thể được sử dụng cho hoạt động gián điệp của Trung Quốc.
The Trump administration has been lobbying allies around the world not to buy Huawei equipment, which the U.S. says could be used for Chinese espionage.
Các hãng di động lớn của Mỹ như AT& T đã tránh sử dụng thiết bị của Huawei trong mạng của họ kể từ khi một báo cáo của Quốc hội năm 2012 nêu bật những rủi ro về an ninh.
Massive American cell carriers akin to AT&T have prevented utilizing Huawei's gear of their networks ever since a 2012 congressional report highlighted the safety dangers.
Microsoft, công ty cung cấp hệ điều hành Windows cho rất nhiều thiết bị của Huawei, thì không trả lời câu hỏi của AFP về tác động của chỉ thị này với Redmond, công ty đóng tại Washington.
Microsoft, which supplies the Windows operating system for many Huawei devices, did not respond to an AFP query on how the order might impact the Redmond, Washington-based firm.
Họ cảnh báo rằng thiết bị của Huawei có thể tạo ra một cửa sau để chính phủ Trung Quốc theo dõi các mạng của Mỹ- một tuyên bố mà công ty đã nhiều lần phủ nhận.
They warn that Huawei equipment could create a backdoor for the Chinese government to spy on American networks- a claim the company has repeatedly denied.
Cuối năm nay, Globe dự định sẽ lần đầu mang kết nối Internet đến các khách hàng bằng cách sử dụng trang thiết bị của Huawei để cung cấp kết nối 5G tại nhiều khu vực ở Manila, những nơi trước đây chưa hề có Internet.
Later this year, Globe plans to bring customers online for the first time by using Huawei devices to provide 5G connectivity in residential areas of Manila where there is no Internet.
Chính quyền Trump đã cố gắng gây áp lực cho các đồng minh ngừng sử dụng thiết bị của Huawei sau khi cấm các cơ quan chính phủ và nhà thầu trong nước sử dụng các sản phẩm của các công ty Trung Quốc.
The Trump administration has tried pressuring allies to halt using Huawei equipment after prohibiting domestic government agencies and contractors from using the Chinese companies' products in official work volume.
Gã khổng lồ công nghệ" Trung Quốc đang đối mặt với áp lực ngày càng gia tăng trên khắp châu Âu trong bối cảnh lo ngại rằng Bắc Kinh có thể dùng thiết bị của Huawei cho mục đích gián điệp, điều mà hãng trước giờ luôn phủ nhận.
The Chinese technology giant is facing increasing pressure across the European Union amid growing concerns that Beijing could use Huawei's gear for spying- something the company has always denied….
Đầu năm nay, Giám đốc FBI Christopher Wray cảnh cáo rằng thiết bị của Huawei có thể mở cửa cho Bắc Kinh“ sửa đổi
Earlier this year, FBI Director Christopher Wray warned that Huawei equipment could provide an opening for Beijing to“maliciously modify or steal information,
đồng minh mua thiết bị của Huawei, thì Mỹ có thể cài cắm được vào các mạng đó.
when adversaries and allies bought Huawei equipment, the United States would be plugged into those networks.
Tháng trước, Hoa Kỳ cũng đã thông qua một đạo luật bao gồm các điều khoản củng cố các mối đe dọa nhằm hạn chế chia sẻ thông tin tình báo với các đồng minh sử dụng thiết bị của Huawei.
Last month, the United States also passed legislation that included a threatening provision to restrict the sharing of information with allies who use Huawei equipment.
Tháng trước, Hoa Kỳ cũng đã thông qua một đạo luật bao gồm các điều khoản củng cố các mối đe dọa nhằm hạn chế chia sẻ thông tin tình báo với các đồng minh sử dụng thiết bị của Huawei.
Last month, the United States also passed legislation that included a provision bolstering threats to restrict intelligence-sharing with allies that use Huawei equipment.
Các quan chức Mỹ vì vậy đã gặp những đại diện chính phủ và viễn thông từ các nước khác để kêu gọi loại bỏ thiết bị của Huawei ra khỏi các mạng lưới chính phủ và thương mại.
US officials are meeting with government representatives and telecom executives in the other countries to urge them to exclude Huawei equipment from government and commercial networks.
phần lớn người Mỹ sẽ không thấy thiết bị của Huawei tại các cửa hàng, trang web của nhà mạng.
on US carrier networks, but the majority of Americans won't see a Huawei device on carrier store shelves.
Thiết bị của Huawei đã được hơn 20 công ty viễn thông Mỹ sử dụng để cung cấp đường truyền mặt đất, dịch vụ di động và dữ liệu tốc độ cao cho người dân sống ở những vùng nông thôn hẻo lánh và nghèo khó nhất nước Mỹ.
Huawei's equipment has helped some two dozen US telecom companies provide landlines, mobile services and high-speed data to many of the poorest and most remote areas in the country.
Các hãng di động lớn của Mỹ như AT& T đã tránh sử dụng thiết bị của Huawei trong mạng của họ kể từ khi một báo cáo của Quốc hội năm 2012 nêu bật những rủi ro về an ninh.
Large American mobile carriers such as AT&T have avoided using Huawei's equipment in their networks ever since a 2012 congressional report highlighted the security risks.
Kết luận của cơ quan tình báo New Zealand cho rằng thiết bị của Huawei tạo ra“ rủi ro an ninh mạng đáng kể” đã gây ra sự phẫn nộ lớn ở Trung Quốc, nơi tập đoàn này được coi là lớn mạnh nhất quốc gia.
The determination by New Zealand's spy agency that Huawei's equipment posed a"significant network security risk" sparked deep indignation in China, where the company is considered a national champion.
BT, có trụ sở tại London, cho biết thiết bị của Huawei đã không được sử dụng trong cốt lõi của mạng cố định của nó,
BT said Huawei's equipment had not been used in the core of its fixed-line network, and it was removing
Mặc dù Mỹ đang gia tăng áp lực đối với tất cả các đồng minh trong việc cấm thiết bị của Huawei, nhưng họ đặc biệt quan tâm đến những nước có mối quan hệ an ninh sâu sắc với mình.
While the US has been increasing pressure on all of its allies to ban Huawei's equipment, it is particularly concerned about those it has such a deep security relationship with.
Mỹ về cơ bản đã cấm việc sử dụng thiết bị của Huawei trong các mạng nội địa giống
The United States has essentially barred use of Huawei equipment in domestic networks, as have Australia and New Zealand,
Báo cáo cho biết, các nhà mạng nhỏ sử dụng rất nhiều thiết bị của Huawei và ZTE sợ rằng họ sẽ phải mua thiết bị hoàn toàn mới
Smaller operators do use a lot of equipment from Huawei and ZTE, and they're afraid that they're going to have to buy all-new equipment without any type of compensation from the U.S. government,
Results: 139, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English