Examples of using Power in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay khi một đứa trẻ Saiyan được sinh ra, power level của chúng sẽ được đo.
UCM6200 Series có kết nối kép Gigabit và hỗ trợ Power over Ethernet( PoE).
Năm 2012, nhà báo Charles Duhigg đã cho xuất bản quyển sách The power of habit.
Tìm và nhấp chọn mục Power& Sleep.
Ultra vires: Lạm quyền, không được phép( beyond the power).
Sản phẩm liên quan Power.
Nhấn và giữ tuỳ chọn Power off.
Chỉ bấm nút Power một lần.
Đối với Samsung các bạn dùng tổ hợp Power+ Home.
Tư vấn cho em về power ampli?
Thực hiện power reset.
Một điều nữa đáng biết ở đây: Power Editor.
Chữ P đầu tiên là Power.
Đơn vị của Power là Watts.
Là sự cho đi, the power of giving.
Làm thế nào để chơi Maximum Power.
Tổng số power.
Tìm kiếm power.
Khám phá năng lượng mặt trời/ Exploring Solar Power.
Như lời của Michael Ellsberg, tác giả cuốn The Power of Eye Contact.