Examples of using Quá khứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quá khứ và tương lai, ông sẵn sàng vứt.
Thì quá khứ có điều kiện.
Quá khứ của một người có quan trọng không?
Trở lại với quá khứ của người đàn ông này.
Người ta có nhiều Quá khứ hơn Tương lai.
Muốn biết quá khứ thì hãy nhìn vào hiện tại, bởi nó là kết quả.
Không chỉ quá khứ ảnh hưởng đến tương lai.
Bỏ quá khứ lại và bước tiếp.
Cũng đã là quá khứ. Không!
Hãy để quá khứ ngủ yên.
Cũng đã là quá khứ. Không!
Cậu cứ ôm chặt lấy quá khứ, nhưng nhạc jazz lại hướng về tương lai.
Hãy níu kéo lấy quá khứ, và sự tức giận của bạn.
Để quá khứ ngủ yên.
Hãy níu kéo lấy quá khứ, và sự tức giận của bạn.
Hãy đóng quá khứ lại và uống trà nào.
Một mắt nhìn về quá khứ một mắt hướng tới tương lai.
Cô cũng sống trong quá khứ mà? Nhưng.
Cũng đã là quá khứ. Không!
Capcom gây sốc khi thay đổi quá khứ của Leon trong Resident Evil 2 Remake.