Examples of using Quán cà phê starbucks in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trong đó có các điểm nóng tại hầu hết các quán cà phê Starbucks.
Thế nhưng, vào buổi sáng tình cờ gặp anh ở quán cà phê Starbucks dưới sảnh tòa nhà chúng tôi làm việc,
Borders Books and Music, quán cà phê Starbucks và giờ là của Kinko.
Seattle, Mỹ: Quán cà phê Starbucks đầu tiên mở cửa tại thành phố này.
Quán cà phê Starbucks thực sự là do Howard Schulz,
Quán cà phê( Starbucks, vv) ở đâu?
Tôi lợi dụng Wi- Fi miễn phí ở quán cà phê Starbucks bất cứ khi nào tôi cần.
Từ một gã nào đó ngoài một quán cà phê Starbucks. Deshaun ăn cắp cái vali kim loại này.
Quanh trường có nhiều quán cà- phê Starbucks và những quán cà- phê khác.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng không phải tất cả quán cà phê Starbucks đều có dịch vụ này.
Đây là nơi có quán cà phê Starbucks duy nhất trên thế giới có biển hiệu không phải bằng tiếng Anh.
ghé qua quán cà phê Starbucks.
cà phê và">đưa ra những ý tưởng trong sự yên tĩnh tương đối của quán cà phê Starbucks trong nhà.
Nhà hàng cho các ngôi sao nổi tiếng trên đường Lafayette thành phố New York, quán cà phê Starbucks, hay khách sạn ở Las Vegas….
Quán Starbucks cà phê buổi sáng.
Các cửa sổ quán cà phê Starbucks bị nổ tung.
Quán cà phê Starbucks ngay phía sau khách sạn.
Có một quán cà phê Starbucks ở gần đây.
Trên mặt trước của một quán cà phê Starbucks, những kẻ phá hoại đã viết nguệch ngoạc:" Không có công lý tài chính, không có công lý xã hội.".
Một quả nổ trong một quán cà phê Starbucks và lực an ninh sau đó đã tiến vào tòa nhà này.