Examples of using Quán cà phê in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quán cà phê, tôi đợi anh".
Nhà hàng kiểu ngồi hay quán cà phê pop- up?
Khái niệm về quán cà phê được quyết định là“ Quán cà phê chuẩn mực”.
Quán cà phê Posh”.
Nhưng công an đã buộc chủ quán cà phê không phục vụ họ.
Nạn nhân còn lại là quản lý quán cà phê, Tori Johnson, 34 tuổi.
Số lượng quán cà phê: 2.
Ở quán cà phê?
Tôi nghĩ ta có thể đến quán cà phê hay gì đó tương tự.
Neal, quán cà phê ở ngoài đấy.
Hoàn hảo cho quán cà phê hoặc bistro' s.
Quán cà phê Berry.
Bãi biển quán cà phê.
Đó là chuỗi quán cà phê quốc tế được thành lập vào năm 1971.
Quán cà phê Mami.
Quán cà phê và 2 nhà hàng.
Bên cạnh khách sạn là quán cà phê tên“ Grand Cafe“.
Thiết kế nội thất quán cà phê Hàn Quốc: Bạn học được gì?
Thiết kế quán cà phê là rất quan trọng để thành công.
Tương tự là trường hợp với một quán cà phê.