QUÂN ĐỘI PHẢI in English translation

army must
quân đội phải
quân đội cần
military must
quân đội phải
army should
quân đội phải
military has to
military should
quân đội nên
military had to
army has to
troops do have to

Examples of using Quân đội phải in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quân đội phải minh định rõ thời biểu
The military has to make clear what their timetable is,
Tướng Phùng Quang Thanh đề nghị quân đội phải có hành động một cách nhân đạo đối với ngư dân và không tịch thu dụng cụ dùng để kiếm kế sinh nhai của họ.
Thanh proposed that the militaries should act in a humane manner towards fishermen and not confiscate equipment used to earn their livelihoods.
Quân đội phải chịu trách nhiệm trước chính phủ,
The military should be made answerableto the national government,
Quân đội phải chịu trách nhiệm trước chính phủ,
The military should be made answerable to the national government,
Quân đội phải chịu trách nhiệm trước chính phủ, chứ không phải trước
Public control of public servants The military should be made answerable to the national government,
Quân đội phải được dùng như một lực lượng để giúp thực thi,
The military has to be used as a force to help implement and project
Và đó là lý do ở thời điểm này, quân đội phải điều chỉnh theo phương hướng chiến tranh mới'.
That's why at this time the military has to adjust to a new kind of war.".
Tại một cuộc đại hội đảng năm 2010, ông đã thay đổi thiết lập để quân đội phải cạnh tranh với quan chức đảng để được ân sủng của lãnh đạo.
At a party conference in 2010, he changed the setup so the military had to compete with the party administration for the leader's favor.
Tại một cuộc đại hội đảng năm 2010, ông đã thay đổi thiết lập để quân đội phải cạnh tranh với quan chức đảng để được ân sủng của lãnh đạo.
At a party conference in 2010, he changed the setup so the military had to compete with the party administration for the leader's favour.
Quân đội phải được vận chuyển từ căn cứ quân sự đến điểm chiến đấu.
The troops have to be transported from the army base to the point of battle.
Tổng thống Hoa Kỳ đã tuyên bố rõ ràng, ông muốn quân đội phải trở về trong thời gian sớm nhất có thể”, bà cho biết.
The president has been clear that he wants U.S. forces to come home as quickly as possible," she said.
Tình trạng hôi của tại Chile sau trận động đất năm ngoái tồi tệ đến nỗi quân đội phải can thiệp.
After last year's earthquake, the looting in Chile was serious enough to require military intervention.
Hải quân Trung Quốc cũng thiếu các năng lực chiến đấu đối hạm, nhiều khả năng do quân đội phải tập trung vào chiến lược chống tiếp cận thay vì các sứ mệnh viễn chinh.
The Chinese Navy also lacks anti-submarine warfare capabilities, most likely because the military has focused on anti-access rather than expeditionary deployments.
Tỉnh Sindh, quê hương của bà Bhutto, bị ảnh hưởng nặng nề nhất khiến quân đội phải triển khai trên các đường phố.
Bhutto's home province of Sindh was especially hard hit and the army was called on the streets.
Liên quan đến một số kho đạn đặt ở các thành phố, quân đội phải ngay lập tức rà soát tất cả kho đạn
Concerning some of the storages in the middle of cities, the Army must immediately search all ammunition storages and check for any hazards possibly leading to accidents
Vì vậy, Quân đội phải thực hiện tốt việc bảo đảm vũ khí,
Therefore, the army must ensure sufficient weapons, equipment for army units in both training
Quân đội phải chuẩn bị sẵn sàng để đối phó với một cuộc tấn công của kẻ thù ở Donbass trong trường hợp xảy ra một cuộc xâm lược toàn diện dọc toàn bộ đường biên giới với Nga.
The military must be ready as much for a renewal of an offensive by the enemy in the Donbass as they are for a full-scale invasion along the whole length of the border with Russia.
Theo luật của Hoa Kỳ, hàng hóa được bán cho quân đội phải được sản xuất tại Hoa Kỳ
Law requires that goods sold to the military must be manufactured in the United States
Năm 602, Mauricius luôn luôn đối phó với việc thiếu tiền đã hạ lệnh rằng quân đội phải trú lại suốt mùa đông để vượt sông Danube, mà các sử gia chứng minh là một sai lầm nghiêm trọng.
In 602, Maurice, always dealing with the lack of money, decreed that the army should stay for winter beyond the Danube, which would prove to be a serious mistake.
Quân đội phải giữ số tiền đó, do đó tôi vẫn chưa được
They said it was a million-dollar wound, but the Army must keep that money,
Results: 142, Time: 0.0332

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English