Examples of using Quân ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn sợ 1 người trong quân ta.
Rốt cục quân ta bị ai đánh bại đây?
Quân ta đã đẩy lui bọn khổng lồ về đất của chúng.
Không. Nhưng ai sẽ thống lĩnh quân ta chống lại Mercia.
Quân ta vẫn còn đang bị sát hại!”.
Yêu cầu quân ta tấn công và tiêu huỷ giấy cói.
Nếu quân ta gấp mười quân địch
Giả dụ ngươi là Chỉ huy của quân ta và đối phương làm như vậy.
Khi quân ta hãm thành,
Một khi cởi giáp, quân ta sẽ biết ta bị thương.
Quân ta đâu?
Chờ quân ta trong 10 ngày nữa.
Một khi cởi giáp, quân ta sẽ biết ta bị thương.
Nếu ta thua, quân ta sẽ rời khỏi đây ngay và mãi mãi.
Quân ta đâu?
Tất cả quân ta có đang trên đường tới.
Chờ quân ta trong 10 ngày nữa.
Chẳng ai hèn nhát trong hàng quân ta.