Examples of using Quỹ gates in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do vậy, quỹ Gates đã ra đời.
Liệu Quỹ Gates cũng có ở đây hay không?
Tổng giá trị quyên góp vào quỹ Gates là 10 triệu cổ phiếu.
Quỹ Gates mỗi năm trao nhiều tiền hơn bất kỳ nước Châu Âu nào.
UNICEF và Quỹ Gates WEB.
Đến nay, Gates đã quyên tặng 35,8 tỷ đô la cổ phiếu Microsoft cho Quỹ Gates.
Dù nhiệm vụ của Quỹ Gates là không bảo vệ hoặc mở rộng chi nhánh của Windows.
Ví dụ, Bill Gates và vợ Melinda nhấn mạnh tuyên bố sau trong Quỹ Gates:[ 5].
Quỹ Gates, PATH, WHO và UNICEF thí nghiệm vaccine Viêm màng não A ở châu Phi.
Quỹ Gates đã trở thành tổ chức hoạt động từ thiện tư nhân lớn nhất thế giới.
Quỹ Gates đã tích cực hỗ trợ các thư viện công cộng ở các quốc gia như Chile.
Đó là một vinh dự tuyệt vời và đặc quyền để lãnh đạo quỹ Gates," Suzman nói.
Quỹ Gates hợp tác với Ripple
Quỹ Gates đã đầu tư vào một loại bột sinh học dành cho trẻ sơ sinh có tên là Evivo.
Một số có thể nói rằng bằng việc ôm lấy thì Quỹ Gates có thể làm hại cho việc bán Windows.
Quỹ Gates đã đầu tư gần 200 triệu đô la vào các dự án đang hoạt động trong lĩnh vực nước sạch và vệ sinh.
nó nhiều hơn số tiền mà Quỹ Gates có thể chi tiêu.
Các nhà khoa học và kỹ sư đã phát triển một thiết kế hàng đầu được hỗ trợ bởi Quỹ Gates tại Đại học Cranfield.
Vào năm 2006, Warren Buffett đồng ý hiến tặng 80% số tài sản trị giá hàng tỉ đô la của mình vào quỹ Gates.
Một trong những nguyên tắc dẫn dắt của Quỹ Gates là:“ Chúng tôi rời bỏ căn phòng vì sự tăng trưởng và thay đổi”.