Examples of using Quang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quang sai hình cầu. Bài kiểm tra kính đầu tiên là cháu kiểm tra.
Chúng tôi có các phép đo quang phổ… của khí được phát ra từ bên trong.
Quang có nhiều lợi ích ngoài Nha khoa tổng quát.
Ảnh X- quang đã được treo lên.
Đây là Quang Minh Bí cảnh.
Tôi đã cho lắp pin quang năng mặt trời trên mái nhà.
Nhưng Quang Thần đã cho ngươi sức mạnh để đánh bại ta.
Bảng danh sách của Quang không có sẵn danh sách email này.
Cực quang trên bờ biển Barents của Michael Zav' yalov( Nga).
Kính hiển vi truyền hình x- quang để kiểm tra hành lý và hàng hóa.
Các đầu nối quang được với một 1.25 mm OD zirconia ceramic ferrule;
Sân bay quét x quang hành lý máy quét hành lý hệ thống trao đổi linh hoạt.
Phần sâu nhất là 80 đôi chân, và quang và rùa thường xuyên các vùng biển này.
Cũng đều là dính các ngươi quang.”.
Placuna placenta còn có độ rõ quang.
Các đồ họa dưới đây được chụp với các Dương Quang phổ kế Flame.
Các giám đốc của một bon được gọi là bon quang.
Mặt khác, giá GPON của module quang cũng cao hơn EPON.
Học sinh cầu nguyện tại Trung tâm Judo Quang Trung, 1965.
Các dây thần kinh thị giác sau đó mang các xung này qua kênh quang.