Examples of using Quen với in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Thế giới cần quen với điều này.
Mỹ đã từng quen với việc này.
Chúng tôi đã quen với các sự cố như thế.
Nhiều người quen với điểm số của khóa học được dựa hoàn toàn vào các kỳ thi.
Tôi quen với hệ thống Hoa Kỳ vốn rất‘ phòng vệ.'.
Những gốc rễ quen với di chuyển không khí một cách xuất sắc.
Cô phải quen với sự hiện diện của anh ta.
Và tôi thì quen với hầu hết các loại vũ khí.
Làm quen với việc kinh doanh khác nhau dữ liệu và biểu đồ.
Em nên quen với nó sau 5 năm chung sống.
Tôi quen với những con bù nhìn.
Giờ thì hãy quen với việc đó đi.
Vâng, tôi quen với môi trường bận rộn.
Tôi quen với cái nhìn đấy rồi.
Francesco quen với phản ứng này rồi.
Cháu sẽ phải quen với việc đó.
Em quen với cách keo hoạt động.
Tôi quen với kiểu bố như thế.
Tôi quen với họ.
Tôi quen với thiết bị này rồi. Q.