Examples of using Quyền bầu cử in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quyền bầu cử ở Anh và Scotland có giới hạn,
Quyền bầu cử được cấp cho toàn bộ thần dân Anh là nam giới 21 tuổi hoặc lớn hơn tại Nam Úc.
Năm sau Luật Quyền Bầu Cử, vẫn còn có quá nhiều rào cản để bỏ phiếu.
Việc mở rộng quyền bầu cử để bao gồm cả những nô lệ cũ đã đem lại một sức sống mới cho chiến dịch âm ỉ lâu đòi quyền bầu cử cho phụ nữ.
Năm sau, Đạo luật Quyền Bầu cử cấm các tập tục từng được sử dụng để ngăn người da đen tham gia vào các cuộc bầu cử. .
Chúng ta trao quyền bầu cử cho mọi người mà không gắn nó với trí tuệ.”.
Phong trào quyền bầu cử được hỗ trợ bởi William Lloyd Garrison và Frederick Doulass.[ 194][ 195].
Dân chủ hóa đã có xu hướng diễn ra thông qua việc mở rộng quyền bầu cử cho những nhóm mới mà không có thay đổi lớn nào khác về thiết chế.
thúc đẩy những đòi hỏi của Đạo Luật Quyền Bầu Cử.
Các đảng phái chính trị và các nhóm đóng góp vào việc thực hiện quyền bầu cử.
Đã có rất nhiều buổi tranh luận trước công chúng về quyền bầu cử của phụ nữ.
thực hành quyền bầu cử.
Sự phát triển và mở rộng các đảng phái chính trị sau đó gắn kết chặt chẽ với việc mở rộng quyền bầu cử.
thực thi quyền bầu cử.
cộng đoàn đan viện nói trên mất quyền bầu cử Bề trên.
Woodhull trở thành phụ nữ đầu tiên điều trần trước Ủy ban Tư pháp của Hạ viện Mỹ về vấn đề quyền bầu cử của nữ giới.
Điều 11.- Lập danh sách cử tri có ý nghĩa chính trị quan trọng để xác nhận quyền bầu cử của mỗi công dân.
chúng có tương quan quyền bầu cử cho những giải pháp như Segwit 2x.
Mỗi ứng cử viên sẽ phải có được chữ ký ủng hộ của ít nhất 100.000 công dân có quyền bầu cử Hạ nghị viện.
Bài phát biểu của ông đã giúp thuyết phục Quốc hội Mỹ chấp thuận giải pháp kêu gọi quyền bầu cử cho phụ nữ.