Examples of using Quyển sách về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô trở lại ghế của mình và cầm quyển sách về lịch sử địa chất mình đang đọc lên, mở nó ra ở chỗ đánh dấu.
Albert Camus đã nói:“ Nếu tôi phải viết một quyển sách về đạo đức, quyển sách đó sẽ dày 100 trang.
Ông đã viết 17 quyển sách về sự phát triển của cá nhân và các mối quan hệ,
Quyển sách về Steganography ra đời sớm nhất dày 400 trang được viết bởi Gaspari Schotti vào năm 1665,
mượn vài quyển sách về vấn đề đó, và tìm hiểu.
tôi tìm được một quyển sách về bóng chày và tôi tự học kỹ thuật của cuộc thể thao này.
William Poundstone, trong một quyển sách về song đề tù nhân( xem tham khảo), đã miêu tả một tình cảnh ở New Zealand nơi các hộp báo không được khoá.
Chúng mình hãy cũng nói về“ Quyển sách về năm chiêc nhẫn” mà cậu đã viết trong thư.”.
Có thể bạn muốn đặt một quyển sách về cuộc cách mạng ở Cuba trong bối cảnh Chiến tranh Lạnh giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.
Khi tôi mới sinh ra chỉ có một quyển sách về cách nuôi dạy con cái, là cuốn của Dr. Spock.
tôi tìm được một quyển sách về bóng chày và tôi tự học kỹ thuật của cuộc thể thao này.
Ban đầu, bạn có thể đọc một quyển sách về chủ đề này hoặc xem một vài video trên Youtube.
Tôi đã đọc hàng trăm quyển sách về Trung Quốc trong nhiều thập niên”- Trump viết trong quyển The Art of the Deal( 1987)-“ Tôi biết rõ người Trung Quốc.
Tổ chức cũng cho biết hằng trăm quyển sách về lịch sử Uighur
Có thể bạn muốn đặt một quyển sách về cuộc cách mạng ở Cuba trong bối cảnh Chiến tranh Lạnh giữa Hoa Kỳ và Liên Xô.
Tổ chức cũng cho biết hằng trăm quyển sách về lịch sử Uighur và văn hóa cũng bị cấm và bị mang ra đốt.
và đọc vài quyển sách về unit test
CLB tiếng Anh vì cộng đồng tặng 10 quyển sách về giá trị cuộc sống cho các em học sinh.
Nó không dày như mấy quyển sách về quái vật và nó được đóng khá sơ sài.
Ngài nói rằng Ngài đến Hoa Kỳ vào thập niên 1960, có một vài quyển sách về đức tin, và chỉ có các nhà nghiên cứu dường như mới quan tâm đến Phật giáo.