RÙNG in English translation

tremble
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên
thrill
hồi hộp
cảm giác
ly kỳ
cảm xúc
thú vui
cảm giác thú vị khi
cảm giác hồi hộp
cảm giác ly kỳ
vui mừng
chilling
lạnh
thư giãn
bình tĩnh
làm
cơn ớn lạnh
ướp
ớn
shiver
rùng mình
run rẩy
run lên vì
shudder
rùng mình
rung lên
run sợ
creepy
đáng sợ
rùng rợn
ghê rợn
kinh dị
ghê sợ
quái dị
dị hợm
thật

Examples of using Rùng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nó vẫn khiến tôi rùng mình mỗi khi nghĩ về nó", Lawless nói.
it still gives me chills thinking about it" says Lawless.
Ibrahim Hassan còn rùng mình khi anh kể về cách anh bị trói lại như" một quả bóng", với tay buộc ra sau lưng và đầu gối chạm ngực.
Another, Ibrahim Hassan, trembled as he showed how he was tied up in like a ball, arms behind his back, knees bound against his chest.
Nếu những rung động từ sự rùng mình của tôi lúc này có thể được dùng để tạo ra năng lượng….
If the vibration of my trembling right now can be used to generate power….
Nếu những rung động từ sự rùng mình của tôi lúc này có thể được dùng để tạo ra năng lượng… giá mà nó có thể bảo vệ được trái đất này…!
If the vibration of my trembling right now can be used to generate power… if only it can protect the earth…!
Khi ánh triêu dương ló dạng, dịch chuyển như một màn lửa băng qua chân trời, thì trái đất tỉnh giấc, rùng mình và bắt đầu những công việc hàng ngày của trái đất.
As the rising sun moves as a sheet of fire across the horizon the Earth wakes, trembles and begins its daily tasks.
cảm thấy rùng mình.
felt a thin piercing chill.
Nghe các phẩm tính tốt của tôi được ca ngợi khắp mọi nơi trong cách này, rùng mình, với tóc dựng đứng, tôi sẽ hưởng thụ niềm vui của hạnh phúc.
Hearing my own good qualities being praised everywhere in this way, thrilled, with my hair standing on end, I shall enjoy the delight of happiness.
Cho niềm vui khi xem của khán giả tối nay, chúng tôi đảm bảo các bạn ớn lạnh và rùng mình.
We guarantee you spills, chills, and thrills. For your viewing pleasure this evening.
Nhiều con chó rùng mình sau một khoảnh khắc tình cảm, dù là tốt hay xấu.
Many dogs shake themselves after an emotional moment, whether a good or bad one.
Sau đó, tôi rùng mình như đang thức dậy sau một giấc mơ,
I then shook myself as if I was awakening from a dream and went home
Nếu bất kỳ phương pháp điều trị để giảm nhiệt độ cơ thể khiến rùng mình, bác sĩ có thể cho giãn cơ, chẳng hạn như benzodiazepine.
If any treatments to lower your body temperature makes you shiver, your doctor may give you a muscle relaxant, such as a benzodiazepine.
Ông ta hẳn sẽ rùng mình khi chứng kiến những gì tiến bộ đã tạo ra.
I think he would go into shock if he saw what he has created.
Nếu cậu ta có nụ cười rùng rợn, ta có thể biện hộ việc làm răng là cần thiết.
If he had a crappy smile we could justify dental work as needed for proper mastication.
Cứ nghĩ đến việc còn một nửa những Sacred Gear mang khả năng ghê gớm như vậy nữa khiến tôi rùng mình.
Just thinking that there was another half of those Sacred Gears with abnormal abilities gave me the chills.
Nghĩ đến cảnh phải sống thiếu em trong quảng đời còn lại, tôi rùng mình.
The thought of having to spend the rest of my life, without her, terrified me.
Transference là một tựa game kinh dị tâm lý khá rùng rợn với một chủ đề thú vị.
Transference is a pretty creepy-looking psychological thriller with some interesting themes.
Sau đó nó được phát hành lại sau đó với cái tên" Kem đen", khiến nó trở nên rùng rợn hơn nhiều so với nó.
It was then re-released sometime later under the name“Black Cream,” which made it sound much more lurid than it was.
Nhưng anh và em đã từng như thế này ngày trước rồi. Đôi lúc em thấy rùng mình khi vẫn độc thân ở tuổi 43.
Sometimes it feels scary still being on my own at 43, but you and I have been here once before.
Đáp lại, Bộ Thương mại Trung Quốc đã đưa ra tuyên bố rùng mình:" Chính phủ Úc đã đưa ra quyết định sai lầm
In response, China's Ministry of Commerce released a statement chilling in its brevity:“The Australian government has made the wrong decision and it will have a negative impact to the business interests of China
Ăn mặc quá đẹp khiến bạn cảm thấy không thoải mái, mỉm cười với người lạ khiến bạn rùng mình, và ý nghĩ tán tỉnh một người phụ nữ một cách thẳng thắn khiến bạn sợ hãi vì có khả năng bị từ chối.
Dressing extremely well makes you feel uncomfortable, smiling at strangers makes you feel creepy, and the idea of hitting on a woman openly scares you because of the possible rejection.
Results: 62, Time: 0.0545

Top dictionary queries

Vietnamese - English