TREMBLING in Vietnamese translation

['trembliŋ]
['trembliŋ]
run rẩy
shaky
shakiness
trembling
shaking
shivering
tremors
quivering
shuddering
tremulous
shakily
run lên
tremble
quiver
shaking
shivered
run
run run
run
trembling
shaking
quivering
shaky
run sợ
tremble
running scared
shake with fear
shuddered
cower
trembling
rung
vibration
shake
vibrate
vibratory
ring
flutter
fibrillation
shaky
trembling
đang run
was trembling
are shaking
was shivering
rúng sợ
rùng
tremble
thrill
chilling
shiver
shudder
creepy

Examples of using Trembling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rio calmly answering Sayo, who was asking with a trembling voice.
Rio vẫn bình tĩnh trả lời Sayo, người đang đặt câu hỏi với giọng rung rẩy.
Leo tried to keep his own voice from trembling.
Leo cố giữ cho giọng mình không run rẩy.
I ran to the phone and dialled the emergency number with trembling fingers.
Tôi tìm điện thoại và bấm số gọi với những ngón tay rung rung.
Everyone in the expedition was trembling from the cold.
Mọi người trong đoàn thám hiểm đang run lên vì lạnh.
Sounds like the left is trembling in fear.
Như thể cả mặt đất cũng đang run rẩy vì sợ hãi.
She felt Neeley trembling.
Ông cảm thấy Catelyn đang run rẩy.
While hiding both her trembling hands at her back.
Trong khi giấu hai bàn tay run rẩy ra sau lưng.
She felt Neeley trembling.
Hắn cảm thấy Madelyne đang run rẩy.
As you tremble now? You trembling helpless.
Ngươi bất lực run rẩy, như giờ ngươi đang run rẩy.
Perhaps the coward requires advantage to still his trembling knees.
Tên hèn nhát yêu cầu một thanh kiếm khác để giữ cho đầu gối của hắn không rung.
Quickly, trembling lest the chance should fade, the dwarves rushed to the rock
Nhanh chóng, run lên để cơ hội không mất đi,
I saw her trembling lips, the lonely smile on her and her cast-down eyes.
Tôi nhìn cặp môi run run của cô ấy, cùng nụ cười cô đơn và đôi mắt hướng xuống.
While Lee Hyun was trembling in fear, he did not want to miss the opportunity of seeing Seoyoon's face so close to him.
Trong khi Lee Hyun đang run lên trong sợ hãi, cậu vẫn không muốn bỏ lỡ cơ hội nhìn cận cảnh gương mặt của Seoyoon.
Everyone sat in the plaza of the Temple of God, trembling because of everything that was happening, and also because it was raining heavily.
Toàn dân ngồi ở quảng trường Nhà Thiên Chúa, run sợ vì sự việc đã xảy ra và vì trời mưa tầm tã.
The missionary in a trembling voice,“I am praying to be delivered from the jaws of death.
Nhà truyền giáo nói bằng một giọng run run," Ta đang cầu nguyện để tránh khỏi hàm răng của tử thần.
I left the shop, then, trembling unaccountably, all jammed up with some potent intuition
Tôi rời cửa hiệu, rồi, run lên không thể giải thích được,
Fear and Trembling, 1843 Kierkegaard recognized three levels of individual existence: The Aesthetic, The Ethical, and The Religious.
Fear and Trembling, 1843 Kierkegaard nhận thấy 3 cấp độ của một sự tồn tại của cá nhân: yêu cái đẹp, yêu đạo đức và yêu tôn giáo.
With a trembling voice, she asked
Với một giọng run run, cô hỏi
He stopped, therefore, trembling not for himself but for the poor woman who had evidently exposed herself to great danger by appointing this rendezvous.
Chàng dừng lại, run lên không phải vì mình mà là vì người đàn bà rõ ràng dám xả thân trong hiểm họa lớn lao để trao cho chàng cuộc hẹn hò này.
Out of his hand. He woke her then and trembling and obedient, she ate that burning heart.
Đang chảy máu. Rồi chàng đánh thức nàng, và run sợ và ngoan ngoãn… nàng ăn trái tim cháy bỏng trên tay chàng.
Results: 726, Time: 0.0644

Top dictionary queries

English - Vietnamese