RUN RẨY in English translation

shaky
run rẩy
lung lay
rung
yếu
run run
vững chắc
shakiness
run rẩy
trembling
run rẩy
run sợ
run lên
rúng động
rung động
run run
rùng
rung lên
shaking
lắc
bắt
rung
làm rung chuyển
run rẩy
làm lung lay
lay chuyển
run
lay
shivering
rùng mình
run rẩy
run lên vì
tremors
run
trận động đất
chấn động
rung động
rung chấn
cơn địa chấn
cơn động đất
quivering
rung động
run lên
run rẩy
trong ống tên
bao đựng tên
shuddering
rùng mình
rung lên
run sợ
tremulous
run
shakily
run rẩy

Examples of using Run rẩy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Run Rẩy, đưa khẩu M4 cho lbarỉez.
Shakes, give Ibañez your M4.
Run Rẩy, kiểm soát phạm vi tính từ đây.
Shakes, you secure the perimeter from here.
Tôi co giật và run rẩy, mất hết tri giác.
I always lose my line of thought. I get twitches and shakes out of nowhere.
Cô ấy run rẩy trước gió như chiếc lá cuối còn vương trên cây khô.
She shivers in the wind like the last leaf on a dying tree.
Sara run rẩy gần như là cô ấy đã đi đường về nhà.
Sara shook almost as she walked the way home.
Nhìn thấy kiếm này, tất cả mọi người run rẩy.
Looking at this sculpture, everyone quivered.
Tim tôi đập nhanh đến nỗi toàn thân tôi run rẩy.
My heart was pounding so hard that my whole body shook.
Rất đúng- Cô nói, giọng nói và hai bàn tay run rẩy.
He said as the two heartily shook hands.
Tiếng gầm gừ đủ khiến mẹ và tôi run rẩy vì sợ hãi.
The growling was enough to make my mother and me shake with fear.
Người mẹ ôm con trai cô từ phía sau khi cơ thể cô ta run rẩy.
The mother embraced her son from behind as her body shuddered.
xanh biếc, run rẩy trong xa vời.”.
blue, shiver in the distance.".
Xin lỗi…” Môi cô run rẩy.
Please sir…' Her lips shook.
Không có gia đình, người ta cô độc giữa thế gian, run rẩy trong giá lạnh.
Without family, man, alone in the world, trembles with the cold.
làm vai của Altina run rẩy.
making Altina's shoulders shiver.
Khiến xương cốt tôi run rẩy.
which made all my bones shake.
xanh biếc, run rẩy trong xa cách.”.
blue, shiver in the distance.".
Tim tôi đập nhanh đến nỗi toàn thân tôi run rẩy.
My heart was beating so hard my whole body shook.
Thấy vậy, cơ thể bé nhỏ của Koneko- chan run rẩy.
Seeing that, Koneko-chan's small body shivered.
nhưng…” Giọng ông lão run rẩy.
but…” The old man's voice quivered.
Eric, người lái xe đã im lặng suốt thời gian này, run rẩy thấy rõ.
Eric, the driver had been silent this whole while, visibly shaken.
Results: 1870, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English