Examples of using Run rẩy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Run Rẩy, đưa khẩu M4 cho lbarỉez.
Run Rẩy, kiểm soát phạm vi tính từ đây.
Tôi co giật và run rẩy, mất hết tri giác.
Cô ấy run rẩy trước gió như chiếc lá cuối còn vương trên cây khô.
Sara run rẩy gần như là cô ấy đã đi đường về nhà.
Nhìn thấy kiếm này, tất cả mọi người run rẩy.
Tim tôi đập nhanh đến nỗi toàn thân tôi run rẩy.
Rất đúng- Cô nói, giọng nói và hai bàn tay run rẩy.
Tiếng gầm gừ đủ khiến mẹ và tôi run rẩy vì sợ hãi.
Người mẹ ôm con trai cô từ phía sau khi cơ thể cô ta run rẩy.
xanh biếc, run rẩy trong xa vời.”.
Xin lỗi…” Môi cô run rẩy.
Không có gia đình, người ta cô độc giữa thế gian, run rẩy trong giá lạnh.
làm vai của Altina run rẩy.
Khiến xương cốt tôi run rẩy.
xanh biếc, run rẩy trong xa cách.”.
Tim tôi đập nhanh đến nỗi toàn thân tôi run rẩy.
Thấy vậy, cơ thể bé nhỏ của Koneko- chan run rẩy.
nhưng…” Giọng ông lão run rẩy.
Eric, người lái xe đã im lặng suốt thời gian này, run rẩy thấy rõ.