retreat to
rút lui về
chạy sang
lui tới withdraw to
rút về withdrew to
rút về retreated to
rút lui về
chạy sang
lui tới pulled back
kéo trở lại
rút lui
rút
kéo lại
lấy lại
khựng lại
kéo lùi
đẩy lùi
ra back to
về
quay về
trả lại cho
để trở về
quay lưng lại với the withdrawal of
sự rút lui của
việc rút lui của
việc rút quân của
sự rút đi của
việc thu hồi của
rút tiền của out of
loại khỏi
từ trong
từ sự
thoát khỏi sự
ra khỏi sự
loại bỏ
hiện trong
từ việc
trong số
ra ngoài của retired to
nghỉ hưu đến
lui về withdrawn to
rút về pulling back
kéo trở lại
rút lui
rút
kéo lại
lấy lại
khựng lại
kéo lùi
đẩy lùi
ra
Attack, then back off. Chính phủ Pháp rút về Bordeaux. The French government fled to Bordeaux. Khoảng 13.000 binh sĩ bị chết đuối, những người sống sót buộc phải rút về Trung Quốc. About 13,000 soldiers drowned, forcing the survivors to retreat to China. Quân Anh xâm lược buộc phải rút về Canada. The invading British army was forced to retreat back into Canada.
Những người không có mối ràng buộc ở Anh thì rút về lục địa châu Âu. Those who had no connections in England withdrew back to Europe. Cả hai nước đã quyết định đúng khi rút về …”. It was the correct decision for both countries to pull back …”. are pulled back to here. Sau cuộc hành quân thành công đó, họ rút về Krawcowizna, nơi họ bị bao vây bởi một đơn vị Đức được một nhân viên kiểm lâm địa phương đưa vào. After that successful operation they withdrew to Krawcowizna, where they were surrounded by a German unit brought in by a local forest ranger. Edward rút về Lâu đài Caerphilly Edward retreated to Caerphilly Castle Thủy quân lục chiến rút về Bataan và dần dần về Corregidor nơi mà họ thực hiện một cuộc kháng cự cuối cùng. All Marines withdrew to Bataan and eventually to Corregidor where they made their last stand. Quân đoàn thứ nhất rút về Landrecies và Quân đoàn thứ 2 đến Le Cateau.[ The I Corps retreated to Landrecies and II Corps to Le Cateau.[8] The British suffered 1,642 casualties, Bên cạnh đó, phạm vi bao phủ của Bức Tường cũng bị rút về Insomnia để duy trì được sức mạnh chống chọi lại Đế quốc. In addition, the range of the Wall is pulled back to Insomnia's ramparts in order to maintain the strength to resist the Empire's invasion efforts. Họ rút về Orkney nơi họ trú qua mùa đông và vào mùa xuân Olaf trở về Na Uy. They withdrew to Orkney, where they spent the winter, and in the spring Olaf returned to Norway. Sau 12h 30 trưa, chúng tôi rút về Misrata và không quay lại Sirte nữa…. After 12:30 p.m. we pulled back [to Misrata] and we didn't return[to Sirte].…. Ông rút về vùng lân cận của Rosario, He retreated to the vicinity of Rosario, to fortify it Quân Pháp rút về nước, miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng. The French troops withdrew to the country, the North of our country was completely liberated. chạm đỉnh$ 8020 trên sàn Bitfinex trước khi rút về quanh khu vực$ 7,900…. touching the top floor $8.020 Bitfinex before the withdrawal of around $7.900 area in the time article. Vậy là ông rút về Le Havre, He retired to le Havre, bought a boat, Phần còn lại của triều đình Tống rút về miền nam Trung Quốc, bắt đầu thời kỳ Nam Tống của lịch sử Trung Quốc. The remainder of the Song court retreated to southern China, beginning the Southern Song period of Chinese history.
Display more examples
Results: 192 ,
Time: 0.0685