Examples of using Rất cạnh tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Do vậy giá thành rất cạnh tranh….
Content marketing là rất cạnh tranh.
Chúng tôi là nhà máy địa phương--- giá rất cạnh tranh.
Hai mươi tám người được cân nhắc cho năm vị trí; rất cạnh tranh.
Kinetic là cơ sở, sau đó là mức Momentum rất cạnh tranh.
Giá cả cho hai lựa chọn này đều rất cạnh tranh.
Cung cấp của chúng tôi sẽ rất cạnh tranh.
Ông Negroponte có nhiệm vụ đoàn kết 15 cơ quan tình báo rất cạnh tranh nhau và hợp tác với Bộ trưởng Quốc phòng Donald H.
Thị trường việc làm là một thị trường rất cạnh tranh, và những người săn việc luôn cố gắng có được càng nhiều lợi thế càng tốt.
Trong một môi trường thị trường rất cạnh tranh, thương gia thông qua các chiến lược khác nhau để bán sản phẩm và dịch vụ.
Các trường đại học hàng đầu của Nga có yêu cầu đầu vào rất cạnh tranh, và các kỳ thi nhập cảnh đặc biệt được tổ chức mỗi năm.
Các tỷ lệ rất cạnh tranh và người chơi có thể cược hoàn toàn trên người thắng,
Giá bán rất cạnh tranh là một lợi thế của EaseMon,
Bởi vì thế giới thẻ tín dụng rất cạnh tranh, những lợi ích này là cách ngân hàng giúp bạn giữ khách hàng.
Giá của Moxie rất cạnh tranh, và họ luôn có những món đặc biệt mỗi ngày.
Ngành công nghiệp cờ bạc trực tuyến là ngành rất cạnh tranh và có hàng trăm casino trực tuyến trên internet mà tất cả họ đều muốn bạn đăng ký chơi với họ.
Đối với mỹ phẩm cũng vậy, đây là một thị trường rất cạnh tranh và để có thể đem lại thành công cho mình[…].
Tới giờ mạng lưới này rất cạnh tranh, việc sử dụng phần cứng chuyên dụng là cách duy nhất để kiếm lợi nhuận.
Nhiều chương trình thực tập rất cạnh tranh, và bất kỳ lỗi nào có thể làm tổn thương cơ hội của bạn để có được một cuộc phỏng vấn.
Merit Award rất cạnh tranh và chỉ cung cấp cho chưa đến 5% học sinh mới.