Examples of using Rất cần cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Ngoài ra, cholesterol còn giúp não tạo trí nhớ và rất cần cho các chức năng thần kinh.
các bác sỹ nói màng siêu lọc máu rất cần cho người suy thận nặng
Vậy điều rất cần cho ai có óc tưởng tượng
Đó là nơi mà cô ấy gọi là nhà, nơi cô cho  rằng rất cần cho sức khỏe tinh thần".
Mangan rất cần cho việc tổng hợp chondroitin sulfate,
Sắt và kẽm rất cần cho sức khỏe của thực vật và con người",
Sắt và kẽm rất cần cho sức khỏe của thực vật và con người",
Những tiếp xúc cơ thể giúp chạm đến cảm xúc, rất cần cho việc duy trì hương lửa mặn nồng.
Đó là thứ tình thương chúng ta rất cần cho gia đình và xã hội ta.
Đó là lý do vì sao vitamin B9 rất cần cho phụ nữ trong suốt giai đoạn mang thai. Một quả trứng gà chứa 7 mcg vitamin này.
Trong thực tế, vitamin B1 rất cần cho một tinh thần khỏe mạnh,
Những đôi giày có độ ma sát cao là rất cần cho sự lựa chọn của bà bầu vì nó tạo sự an toàn, vững chắc trong khi di chuyển.
Tuy nhiên, nhiều loại nhân lực hiện rất cần cho ngành dệt may lại chưa có cơ sở đào tạo.
Ánh mặt trời rất cần cho sự sống, nhưng ánh mặt trời lại có thể làm tóc của ta mất đi sức sống.
Đó là lý do vì sao vitamin B9 rất cần cho phụ nữ trong suốt giai đoạn chuẩn bị mang thai.
Người mà bạn rất cần cho bất cứ điều gì bạn đang theo đuổi. Bạn sẽ mất nhân chứng bị cáo buộc của mình.
Những chiếc xe tăng này rất cần cho Tổ Quốc. Và chỉ có kẻ thù mới muốn chiếm lấy chúng!
tạo ra hình ảnh rất cần cho chẩn đoán và điều trị.
Bệnh Alzheimer bao gồm mất tế bào thần kinh trong các khu vực não rất cần cho trí nhớ và các chức năng tâm thần khác.
Nếu bạn không thích ăn cá hoặc trứng nhưng vẫn muốn có omega- 3, vốn rất cần cho trí não thai nhi phát triển?