Examples of using Rất dốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cácđịa hình rất dốc đã từng xảy ra lở đất,
Tôi sống ở Đức trong một ngôi nhà rất dốc và sau đó tấn công như vậy.
Bạn có thể leo lên prang trung tâm nếu bạn muốn, các bước rất dốc nhưng có một lan can để tự cân bằng.
Nói vậy nhưng hãy nhớ 1 điều: ta đang ở đầu 1 đường cong rất dốc.
The Ascent to LachungLa cách Whiskey Nullah khoảng 5 km6 nhưng rất dốc.
Có cửa hàng cho thuê xe đạp nhưng nhớ rằng bạn có thể bỏ lỡ một số nơi có con đường rất dốc.
sự suy giảm của anh ta rất dốc và tiên lượng rất khủng khiếp.
trên địa hình không bằng phẳng mà hay với sườn rất dốc.
Bệnh viện được xây dựng vào năm 1993 trên một khu đất rất dốc chỉ rộng 5.000 mét vuông ở Escaldes- Engordany.
Tại một trang web rất dốc với cái nhìn rõ ràng về phía biển một kỳ nghỉ ngơi bảo vệ cư dân của nó từ nhiệt mặt trời và gió mạnh trong khi làm dịu các giác quan dưới ánh trăng.
vì con đường rất dốc, nhưng tiếng hót của những chú chim có thể giúp bạn trên đường lên
Ở phía tây bắc của công viên là những dãy rất dốc và gồ ghề khác
Ở phía đông nam thì đất đổ xuống rất dốc, như thể những đường dốc của ngọn đồi vẫn đang tiếp tục dẫn xuống dưới hàng cây,
Công viên này thường được gọi là thung lũng địa ngục của những người cổ đại vì nó có những vách đá rất dốc và hơi nước bắt nguồn từ những dòng suối khác nhau.
phần xương sống đồi núi trung tâm đảo rất dốc và gồ ghề.
một ninja người đã đặt ra mục tiêu là rất dốc và thu thập nhiều tiền xu, vàng và đồ trang sức càng tốt.
Bạn cũng sẽ nhận ra rằng, các bước ở phía dưới rất dốc và khó khăn để leo,
Đây là là trò chơi tuyệt vời mà bạn chơi như một ninja người đã đặt ra mục tiêu là rất dốc và thu thập nhiều tiền xu, vàng và đồ trang sức càng tốt.
các lối đi bộ rất dốc mà không cho phép bất kỳ chuyển động bên ngoài nào của cổng.
Võ là đi thuyền đến bến tàu dưới ngôi đền và leo lên một cầu thang rất dốc.