Examples of using Rất nhiều lần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là Pradyuman Jamwal. Rất nhiều lần, tôi bị người dẫn dắt mình tấn công.
Nên rất nhiều lần, chị phải đóng vai phụ huynh.
Trong rất nhiều lần. Phải, cả tôi nữa.
Rất nhiều lần.
Đặc biệt, rất nhiều lần mèo bị đem ra so sánh với chó.
Rất nhiều lần.
Và tôi từng rất nhiều lần nghĩ ngợi về công việc của bản thân.
Như tôi đã nói rất nhiều lần trước, ông ấy dạy tôi mọi thứ.
Tôi đã nói chuyện về từ khóa rất nhiều lần, và đoán cái gì?
Daniel Lanagin rất nhiều lần.
Phúc Âm nói rất nhiều lần Chúa Giêsu lên núi cầu nguyện một mình.
Rất nhiều lần trong cuộc đời, con người ta mù lòa.
Họ đã là đối thủ của nhau trên bàn đàm phán rất nhiều lần rồi.
Bạn sẽ được nghe câu“ Chào mừng đến với Canada” rất nhiều lần.
Đấy từng là đôi môi mà ta từng hôn rất nhiều lần.
Tôi rất muốn chết, muốn rất nhiều lần.
Thực tế, chúng tôi từng bỏ cuộc rất nhiều lần.
Phải tiếp tục cuộc đua cho dù bạn vấp ngã rất nhiều lần.
Tôi sẽ nghe đi nghe lại album này rất nhiều lần trong tương lai.
Tôi đã đi malaysia rất nhiều lần.