Examples of using Rất to in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã không nghĩ những chân tôi rất to.
Cơn đau thường làm cho trẻ khóc rất to.
Stupendemys geographicus rất to và nặng.
Hay một con chó rất, rất to trong sân sau nhà nàng.
Mắt rất to.
Chúng thực sự lớn. Chúng không dày như tấm nệm, nhưng rất to.
Mắt và tai của chúng lại rất to.
Tôi gọi rất to.
Mũi tôi từng rất to, tóc tôi xoăn tít
Sau nữa thì một thứ gì đó rất to và siêu nhanh lao vụt ra.
Rất to. Con rắn cũng vậy.
Bàn tay của tôi rất to.
Mắt và tai của chúng lại rất to.
Phải, và ngáy rất to.
Âm nhạc rất to và latino.
Con cá sẽ rất to và gã phải cực khỏe.
IBM đã dựng một cái lều máy vi tính rất to.
Mắt và tai của chúng lại rất to.
Đúng là có gấu, nhưng còn có một thứ khác, và nó rất to.
Hạt của Agh Shani rất to và tròn.