QUÁ TO in English translation

too loud
quá lớn
quá to
quá ồn ào
quá ầm ĩ
quá mạnh
rất to
too loudly
quá to
quá lớn
quá ầm ĩ
quá ồn
too large
quá lớn
quá to
quá rộng
quá đông
so big
quá lớn
rất lớn
lớn đến mức
to như vậy
lớn vậy
vì vậy , big
lớn lắm
lớn đến thế
is too big
quá lớn
quá to
rất lớn
so loud
quá lớn
quá to
to đến nỗi
thật lớn
rất lớn
lớn đến mức
nói to thế
lớn tiếng thế
quá ồn ào
lớn tiếng như vậy
so loudly
quá to
quá lớn
rất to
mạnh đến nỗi
to đến mức
rất lớn
too beaucoup
very loud
rất lớn
rất to
rất ồn ào
thật to
quá to
thật lớn
rất mạnh
too wide
quá rộng
quá lớn
quá nhiều
đủ rộng
quá to

Examples of using Quá to in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì nó quá to, nên phải treo bên ngoài.
It was too big, so we had to hang it outside.
Chúng tôi quá to để xuống đó.
I'm too big to really go down there.
Giờ thì răng mày quá to rồi, đừng làm thế. Này.
Your teeth are too big for that now, you little shit. Hey.
Chị quá to để lọt qua.
I'm too big for this.
Tay của Jake quá to so với vết xước trên người Lukas.
Jake's hands are too big to have caused Lukas' bruises.
quá to để là một trạm không gian.
It's too big to be a space station.
quá to so với đầu anh?
Other than the fact that it's too big for your head?
Chào! Nó quá to với căn hộ của bà.
Hello! It's too big for Grandma's apartment.
Tớ biết nó quá to cho hai bọn tớ.
I know it's too big for just the two of us.
Tàu của ta quá to, không thể đưa cổ vật ra khỏi hẻm núi.
Our ships are too big to get the artifact out of the canyon.
Tôi trích dẫn:" Mông tôi quá to để mơi được một gã ở Estelle".
I'm quoting,"My butt's too big to get an Estelle guy.
Không, cơ đùi cậu quá to.
No, your calf muscles are too big.
Vì ban giám khảo cho rằng hông cô quá to.
Because the judges said her hips were too big.
Giầy thì quá to.
Boots are too big.
Giày của anh quá to.
Your sneakers are too big for me.
Nhưng con gấu, nó quá to.
But the bear, it's too big.
Hãy nói về cái áo len cô ấy đan để trong tủ đồ. Nó quá to.
The sweater she knitted, in the closet, that's too big.
Không bật nhạc quá to trong xe.
No loud music in the car.
Đôi giày này hơi quá to đối với tôi.
These shoes are too large for me.
Không quá to, nhưng đủ rộng cho hai ta.
Not very large, but large enough for us.
Results: 584, Time: 0.0642

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English