Examples of using Rốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Rốt cuộc có rắn hay không?
Rốt cuộc, Mỹ
Rốt cuộc tại các văn phòng chúng ta thấy cùng các lực đó hoạt tác.
Rốt cuộc, mục đích đời ta là tĩnh lặng.
Rốt cuộc thì cũng có thể có công lý đấy chứ.
Rốt cuộc, cuộc đời không phải là một bộ phim Hindu.
Rốt cuộc. anh ta là ai? Tại sao??
Rốt cuộc cũng chỉ có một người có thể sống sót.
Rốt cuộc anh thua hết bao nhiêu ở sòng bạc Philippines vậy? Đại ca?
Nhanh quá! Rốt cuộc ông ta bao nhiêu tuổi rồi?!
Rốt cuộc Bulgasal… là gì chứ?
Rốt cuộc chúng tôi nên làm gì?
Rốt cuộc chị đang nói gì thế?
Rốt cuộc em là ai?
Xem ra David Hasselhoff rốt cuộc cũng trở thành cha tôi.
Rốt cuộc em đang nói gì vậy?
Rốt cuộc Dae Gil sống hay chết?
Rốt cuộc thì hai thiên tài luôn chạm trán!
Rốt cuộc ngài đã nói chuyện gì với Bệ hạ?
Rốt cuộc cô là ai?